A COMPLEX PROBLEM - dịch sang Tiếng việt

[ə 'kɒmpleks 'prɒbləm]
[ə 'kɒmpleks 'prɒbləm]
vấn đề phức tạp
complex problem
complex issue
complicated issue
complicating matters
complicated problem
complex matter
complex subject
complex question

Ví dụ về việc sử dụng A complex problem trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Find key questions that need answering in order to solve a complex problem.
Tìm những câu hỏi quan trọng mà phải được trả lời để giải quyết một vấn đề phức tạp.
But it's a complex problem, which must be talked about without prejudices.
Nhưng nó là một vấn đề phức tạp, phải được nói đến mà không có thành kiến.
But it's a complex problem, that we must speak about without prejudice.
Nhưng nó là một vấn đề phức tạp, phải được nói đến mà không có thành kiến.
Have you ever had a complex problem that you needed to solve?
Bạn đã bao giờ gặp vấn đề khó khăn cần giải quyết?
ODD is a complex problem involving a variety of influences, circumstances and genetic components.
ODD là một vấn đề phức tạp liên quan đến một loạt các ảnh hưởng, hoàn cảnh và các thành phần di truyền.
The opioid addiction epidemic is a complex problem, and there are no simple answers.
Dịch bệnh nghiện opioid là một vấn đề phức tạp và không có câu trả lời đơn giản nào.
Alcoholism is a complex problem that requires the patience and participation of friends or relatives.
Nghiện rượu là một vấn đề phức tạp đòi hỏi sự kiên nhẫn và sự tham gia của bạn bè hoặc người thân.
Do you ever feel completely overwhelmed when you're faced with a complex problem?
Có bao giờ bạn cảm thấy hoàn toàn bị quá tải khi phải đối mặt với một vấn đề phức tạp?
So whenever you're solving a complex problem, you're doing essentially two things.
Bất cứ khi nào bạn giải quyết một vấn đề phức tạp, bạn đang thực hiện về cơ bản 2 điều.
Integrative thinking: design thinkers are able to grasp all aspects of a complex problem.
Tư duy tổng hợp: các nhà tư tưởng thiết kế có thể nắm bắt tất cả các khía cạnh của một vấn đề phức tạp.
outdated answer to a complex problem.
lỗi thời cho một vấn đề phức tạp.
Acne is a complex problem, but we are learning more about it every day.
Mụn trứng cá là một vấn đề phức tạp, nhưng chúng ta có thể tìm hiểu thêm về nó qua từng ngày.
This is a complex problem, as demonstrated by the difficulties experienced in Bitcoin governance.
Đây là một vấn đề phức tạp, mà đã được dẫn chứng rõ trong hệ thống quản trị của Bitcoin.
Managing leftover medications is a complex problem that should be addressed from multiple angles.”.
Quản lý thuốc còn sót lại là một vấn đề phức tạp cần được giải quyết từ nhiều góc độ.".
America must know that this is a complex problem that goes back 30 years.”.
Hoa Kỳ cũng phải biết rằng đó là vấn đề phức tạp đã trải qua 30 năm".
Addiction is a complex problem with a biological facility that can be very difficult to overcome.
Nghiện là một vấn đề phức tạp với một cơ sở sinh học có thể rất khó vượt qua.
This is a complex problem and I don't think there's any easy solutions.
Ðây là vấn đề khó khăn và ông không nghĩ rằng có một giải pháp dễ dàng.
But walls to limit mobility or trade are too simple a solution to a complex problem.
Nhưng những bức tường để hạn chế tính di động hoặc thương mại là một giải pháp quá đơn giản cho một vấn đề phức tạp.
However, building walls limiting mobility and trade are too simple a solution to a complex problem.
Nhưng những bức tường để hạn chế tính di động hoặc thương mại là một giải pháp quá đơn giản cho một vấn đề phức tạp.
AMR is a complex problem that affects all of society and is driven by many interconnected factors.
Kháng kháng sinh là một vấn đề phức tạp ảnh hưởng đến tất cả xã hội và được thúc đẩy bởi nhiều yếu tố liên kết với nhau.
Kết quả: 2261, Thời gian: 0.0521

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt