IS TO REMIND - dịch sang Tiếng việt

[iz tə ri'maind]
[iz tə ri'maind]
là nhắc nhở
is to remind
is a reminder
is to prompt
để nhắc
to remind
to prompt
to mention
to refer
to talk
in reference
a reminder

Ví dụ về việc sử dụng Is to remind trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
and Quetiapine. is to remind me to take my daily cocktail And the alarm on my phone.
Prazosin và Quetiapine. là để nhắc nhở tôi uống cocktail hằng ngày.
The third element is to remind us that Jesus did not only enter our world
Yếu tố thứ ba là nhắc nhở chúng ta rằng Chúa Giêsu không chỉ bước vào thế giới của chúng ta
The only way to cure yourself of survivor guilt is to remind yourself of how proud, glad, and invested those who love and care for you.
Cách duy nhất để chữa mặc cảm tội lỗi này là nhắc nhở bản thân về những người yêu thương và quan tâm đến bạn đã tự hào, vui mừng và đầu tư vào bạn nhiều như thế nào.
This is to remind the PR creator to add tests and fix new vulnerabilities
Việc này để nhắc nhờ người tạo PR tạo thêm test
The first thing Paul does in chapter 3 is to remind us that we shouldn't get all caught up in politics,
Điều đầu tiên Paul làm trong chương 3 là nhắc nhở chúng ta rằng chúng ta không nên bị cuốn vào chính trị,
have the custom of giving and receiving presents at Christmas, is to remind us of the presents given to Jesus by the Wise Men: Frankincense, Gold and Myrrh.
nhận quà vào dịp Giáng sinh, là nhắc nhở chúng ta về những món quà tặng cho Chúa Giêsu bởi những Người đàn ông khôn ngoan: Trầm hương, Vàng và Myrrh.
Mann's great contribution is to remind us that democracy is not just about politics; it's about the individual's daily struggle to be better
Cái đóng góp chính của nhà văn là nhắc nhở cho chúng ta dân chủ không phải chỉ chính trị;
Com summed it up eloquently“this documentary is not on a mission to give any answers- its main urge is to remind the viewer of the importance of the here and now,
Com thì kết luận:“ Bộ phim tài liệu này không đi tìm một câu trả lời mà nhu yếu chính của nó là nhắc nhở người xem tầm quan trọng của bây giờ
The purpose is to remind ourselves where our particular meditation topic fits into the whole picture, so that we do not overemphasize one topic
Mục đích là để nhắc nhở bản thân chủ đề thiền quán của mình nằm ở đâu trong toàn bộ bức tranh,
which has plunged into paganism, is to remind you of the Truth on the one hand,
mình trong tà giáo, một mặt là để nhắc nhở các con về Sự Thật, mặt khác Ta mong muốn
The purpose of these ads is to remind prospects what interested them about your site, giving them an easy one-click opportunity to return to your site and make that purchase(or take the next step) after all.
Mục đích của những quảng cáo này là để nhắc nhở khách hàng tiềm năng những điều họ quan tâm về trang web của bạn, giúp họ dễ dàng quay lại trang web của bạn và thực hiện giao dịch mua đó( hoặc thực hiện bước tiếp theo).
The most important thing of a documentary is to remind viewers of a world, the things, the moments that have gone through the most vivid
Phim tài liệu: Điều quan trọng nhất của phim tài liệu chính là gợi nhớ cho người xem về 1 thế giới,
The first and perhaps the greatest contribution that Christians can make to today's Europe is to remind her that she is not a mass of statistics or institutions, but is made up of people.
Điểm đầu tiên và có lẽ đóng góp lớn nhất mà người Kitô hữu có thể cống hiến cho châu Âu ngày nay là nhắc cho châu Âu nhớ rằng châu Âu không phải một tập hợp các con số hay các tổ chức, nhưng được làm nên từ những con người”….
More importantly, the reason I speak now is to remind, teach and instil My Most Holy Word in the minds of My children,
Quan trọng hơn, lý do mà giờ đây Cha truyền đạt cho các con là để nhắc nhở, giảng dạy và thấm nhuần Lời
A slice of lemon on the bread plate is to remind us of the bitter fate of those captured and missing in a foreign land.
Tưởng Nhớ- Một lát chanh trên đĩa bánh mì là để nhắc nhở chúng ta về số phận cay đắng của những người bị bắt và mất tích ở một vùng đất xa lạ.
So, I don't know," I continued,"but it seems that your approach to building the sense of connection between people is to remind them of the characteristics they share as human beings.
Vì vậy, tôi không biết,” tôi tiếp tục,“ nhưng dường như rằng sự tiếp cận của ngài để xây dựng một cảm giác liên hệ giữa con người với nhau là để nhắc nhở người ta nhớ về những đặc trưng mà họ cùng chia sẻ như những con người.
our purpose today, and those of you who are here today, and the purpose of this charter of compassion, is to remind.
mục đích của những điều dăn dạy về lòng nhân đạo, là để nhắc nhở.
A good way to increase people's fear of a bad outcome is to remind them of a related incident in which things went wrong; a good way to increase people's confidence is to remind them of a similar situation in
Một cách làm tăng nỗi sợ của con người về những hậu quả xấu là nhắc nhở họ về tình huống dẫn đến tai nạn khi những điều tồi tệ xảy ra;
The first and perhaps greatest contribution that Christians can bring to today's Europe- the Pope affirms- is to remind them that it is not a collection of numbers or institutions, but is made up of people, endowed with of transcendent dignity.
Sự đóng góp trước hết và có lẽ lớn to nhất mà các Kitô hữu có thể mang lại cho châu Âu ngày nay- ĐTC Phanxicô khẳng định- đó chính là nhắc nhở họ rằng đó không phải một tập hợp bao gồm nhữngcon số hay thể chế, mà được tạo thành từ những con người, có phẩm giá siêu việt”.
One of the key directions given to juries in criminal trials across Australia is to remind them of the accused's right to be presumed innocent of the charge, and only to be convicted if the jury has been persuaded“beyond a reasonable doubt”.
Một trong những hướng dẫn chủ chốt được đưa ra cho các bồi thẩm đoàn trong các phiên tòa hình sự khắp nước Úc là nhắc nhở họ về quyền bị cáo được suy đoán vô tội, và chỉ bị kết tội nếu bồi thẩm đoàn đã được thuyết phục" vượt quá sự nghi ngờ hợp lý".
Kết quả: 82, Thời gian: 0.046

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt