"Ngày của mình" không được tìm thấy trên TREX theo hướng Tiếng việt-Tiếng anh
Thử Tìm Kiếm Trong Tiếng Anh-Tiếng Việt (Ngày của mình)

Ví dụ câu chất lượng thấp

Bạn có thể kiểm tra nhiệm vụ trong ngày của mình.
Do you can check out your Any. do tasks for the day.
Cô nàng vẫn làm những việc hàng ngày của mình.
She does her homework every day.
Và đấy là cách tôi trải qua một ngày của mình.
So that's how I spent my day.
Chúng tôi trao đổi tin tức trong ngày của mình.
We started to exchange our stories on the day.
Ví dụ về to- do list một ngày của mình.
For instance: my daily to-do list.
Phúc Ân sống và suy nghĩ về từng ngày của mình.
Blessed, and I think about her everyday.
Cô viết vào trang sách cuộc sống mỗi ngày của mình.
You put words on the page every single day of your life.
Bạn có thể chia sẻ về một ngày của mình không?
Can you share one of your days?
Đó là cách mà tôi muốn bắt đầu ngày của mình.
And that's how I want to start off my year.
Giúp Axeman có được ngày của mình trong ăn Axe của tôi.
Help the axeman get his date in Eat My Axe.
Cô kết thúc một ngày của mình bằng việc mua sắm.
You can then finish the day by doing some shopping.
Giúp Justin vào đêm ngày của mình cho dịp đặc biệt này.
Help Justin on his date night for this special occasion.
Một ngày của mình ở quê diễn ra như vậy đó.
A day in our house goes like this.
Chờ đến ngày của mình.
Waiting for his day.
Chờ đến ngày của mình.
Waiting for my day.
Tiếng tệ nhất ngày của mình.
The worst ten hours of my day.
Tiếng tệ nhất ngày của mình.
The worst 10 days of my life.
Chỉ lấy đi ngày của mình.
Just take your day.
Sau đó bắt đầu ngày của mình.
And then start my day.
Hôm nay thứ Năm, ngày của mình.
It is Thursday, my day.