"Tổng thu" không được tìm thấy trên TREX theo hướng Tiếng việt-Tiếng anh
Thử Tìm Kiếm Trong Tiếng Anh-Tiếng Việt (Tổng thu)

Ví dụ câu chất lượng thấp

Tổng thu nhập quốc dân đầu người;
Gross national income per person;
Tổng thu nhập hàng tháng là$ 2,700 x.
Gross monthly income of $2,700 x.
Tổng thu của họ trong nhiều năm hẳn phải hơn thế rất nhiều.
Their total haul over the years must have been far more.
Năm 2015, tổng thu ngân sách của thành phố đạt 56.288 tỷ đồng.
In 2015, total revenues of the city reached 56 288 billion.