"Thổ cư" không được tìm thấy trên TREX theo hướng Tiếng việt-Tiếng anh
Thử Tìm Kiếm Trong Tiếng Anh-Tiếng Việt (Thổ cư)
Ý bạn là "Thi ca" hoặc "Thà có" ?

Ví dụ câu chất lượng thấp

Pháp lý rõ ràng: Thổ cư.
The solution is clear: emigrate.
Trong khi đó, đất thổ cư phải chờ đợi.
In the meantime, space travel will have to wait.
Hệ thống Bukechi- samurai, thường được sử dụng cho đất thổ cư.
Bukechi the samurai system, used for residential property.
Thanh toán 195 triệu nhận nền thổ cư phạm văn chiêu 65 m2.
Payments received 195 million residential floor areas of 65 m2 office moves.
Ngoài ra, những sản phẩm diện tích lớn còn tồn lại nhiều tại khu vực rơi vào sản phẩm do NĐT ôm hàng nhưng lại chưa lên được thổ cư hoặc không được phép tách thửa theo Quyết định 60/ 2017/ QĐ- UBND.
In addition, large area products still exist in the area falling into the product due to investors who have not yet reached residential land or are allowed to separate land under Decision 60/2017/ QD-UBND.
Nhiều dân tộc Thổ dân trú tại lãnh thổ nay là Canada trong hàng thiên niên kỷ.
Various indigenous peoples inhabited what is now Canada for thousands of years before European colonization.
Từ vương quốc Latinh, vương quốc là lãnh thổ dân của họ phải chịu một vị vua.
From latin regnum, reign is any territory whose residents are subject to a King.