A POLICE SOURCE in Vietnamese translation

[ə pə'liːs sɔːs]
[ə pə'liːs sɔːs]

Examples of using A police source in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
killing one of the police officers and trying to attack others while running," a police source told AFP.
cố gắng tấn công những người khác trong khi đang chạy". một nguồn tin cảnh sát nói với hãng AFP.
A police source said there appeared to have been two attackers,
Một nguồn tin từ cảnh sát cho biết có vẻ
Broadcaster RTBF quoted a police source saying that Khalid el-Bakraoui had used a false name to rent a flat in the Forest area of Brussels where police killed a gunman in a shootout last week.
Đài truyền hình RTBF dẫn nguồn tin từ cảnh sát cho biết Khalid el- Bakraoui đã dùng tên giả để thuê một căn hộ ở khu Forest ở Brussels, nơi cảnh sát bắn hạ một tay súng hồi tuần trước trong một cuộc đột kích.
Jérémie Pham-Lê, a journalist at Le Parisien, reported, citing a police source, that the man was goading police into using lethal force on him,
Phóng viên Jérémie Pham- Lê của tờ Le Parisien trích dẫn một nguồn tin cảnh sát cho biết,
According to a police source, the attack seems to have been perpetrated by two people, a man
Một nguồn tin từ cảnh sát cho biết có vẻ như có hai kẻ tấn công,
Following the reports about Han Seo Hee, a police source commented,“The media revealed the reported identity of the individual who chatted with B.I. We cannot reveal who‘A' is.”.
Sau các bài báo về Han Seo Hee, một nguồn tin từ cảnh sát cho biết:“ Truyền thông đã tiết lộ danh tính người nhắn tin với B. I, nhưng chúng tôi không thể tiết lộ A là ai.”.
A police source stated,“Though we can't reveal specifics on the matter, we have already completed review of legal precedent
Nguồn tin từ cảnh sát cho hay:" Mặc dù không thể tiết lộ thông tin chi tiết về vấn đề này,
in Sai Wan Ho, on eastern Hong Kong Island, according to a police source.
trên phía đông đảo Hồng Kông, theo một nguồn tin của cảnh sát.
said the four were planning to attack a tourist site in Paris but a police source told AFP news agency that investigators had not been able to establish the exact target.
một địa chỉ du lịch ở Paris nhưng hãng AFP dẫn nguồn cảnh sát nói hiện chưa xác định được mục tiêu chính xác.
in Sai Wan Ho, on eastern Hong Kong Island, according to a police source.
trên phía đông đảo Hồng Kông, theo một nguồn tin của cảnh sát.
Authorities have not publicly identified the gunman, but a police source named him as Man Haron Monis, an Iranian refugee and self-styled sheikh known for sending hate mail to the families of Australian troops killed in Afghanistan.
Nhà chức trách Úc đã không công khai nêu ra tên tuổi người dân quân, nhưng một nguồn tin cảnh sát cho biết hắn ta tên là Man Haron Monis, một người tỵ nạn Iran và tự xưng là một tộc trưởng nổi tiếng để gửi thư thù ghét đến các gia đình quân đội Úc thiệt mạng tại Afghanistan.
Police have not publicly identified the gunman but a police source named him as Man Haron Monis, an Iranian refugee and self-styled sheikh known for sending hate mail to the families of Australian troops killed in Afghanistan.
Nhà chức trách Úc đã không công khai nêu ra tên tuổi người dân quân, nhưng một nguồn tin cảnh sát cho biết hắn ta tên là Man Haron Monis, một người tỵ nạn Iran và tự xưng là một tộc trưởng nổi tiếng để gửi thư thù ghét đến các gia đình quân đội Úc thiệt mạng tại Afghanistan.
The latest report by Joongang Ilbo, released April 3, quotes a police source saying that some funds from Burning Sun were traced to bank accounts under different names, after which they were routed to Seungri.
Theo báo cáo cáo mới nhất của tờ Joongang Ilbo, phát hành ngày 3/ 4, một nguồn tin từ cảnh sát nói rằng, số tiền từ hộp đêm Burning Sun đã được cơ quan điều tra truy tìm đến các tài khoản ngân hàng dưới các tên chủ sở hữu khác nhau, sau đó chúng lại được chuyển đến cho Seungri.
The arrest warrant has been issued in circumstances where Assange has an outstanding appeal in Sweden," Stephens said in the Times, while a police source was quoted as saying Assange's warrant was"not a properly certified warrant so we can't act on it.".
Lệnh bắt đã được đưa ra trong tình huống mà Assange có đơn kháng án còn chưa giải quyết xong ở Thụy- điển," Stephens( luật sư của Assange ở Luân- đôn) đã nói với Times, trong khi một nguồn từ cảnh sát đã được trích dẫn nói rằng lệnh bắt Assange" không phải là một lệnh bắt được chứng thực một cách đúng đắn nên chúng tôi không thể hành động theo nó.".
A police source said the vehicle in question was stolen.
Theo nguồn tin cảnh sát, chiếc xe tải trong vụ việc này bị đánh cắp.
A police source told Fox News:“Two[inmates] are missing.
Một nguồn tin cảnh sát nói với Fox News rằng:" Hai tù nhân mất tích.
It was posted from"outside Toulouse", a police source told Agence France-Presse.
Nó được gửi đi từ‘ ngoài Toulouse', một nguồn tin cảnh sát nói với hãng tin AFP.
A police source said that the Chinese were carrying the weapons for“self-defence”.
Một nguồn tin cảnh sát tiết lộ 8 công dân Trung Quốc mang vũ khí để“ tự vệ”.
Maybe he had a technical problem with his explosive belt,” a police source said.
Có thể hắn ta gặp vấn đề kỹ thuật với đai thuốc nổ"- một nguồn tin cảnh sát bình luận.
He was wearing blue jeans and a brown sweater,” a police source told LifeNews.
Tên này mặc một quần jean màu xanh và áo len màu nâu”, một nguồn tin cảnh sát khẳng định với LifeNews.
Results: 874, Time: 0.0315

A police source in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese