A SIGNIFICANT SHIFT in Vietnamese translation

[ə sig'nifikənt ʃift]
[ə sig'nifikənt ʃift]
thay đổi đáng kể
significant changes
changed dramatically
changed significantly
vary considerably
vary significantly
changed considerably
substantial changes
changed drastically
significantly altered
vary dramatically
chuyển quan trọng
a significant shift
an important transit
a key transit
a significant move
momentous shifts
sự thay đổi lớn
major change
big change
great change
major shift
massive change
significant change
big shift
huge shift
the large variation
enormous change
chuyển lớn
a major shift
a big shift
a large move
a large movement
a major transit
a big move
a great transition
a big transition
large displacement
the major transitions
thay đổi quan trọng
important changes
significant changes
key changes
major changes
critical changes
crucial change
important modification
substantial changes
important shift
a major shift

Examples of using A significant shift in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Paal said the Trump administration had yet to indicate a significant shift in the traditional US approach to Taiwan, but this could change in the event of a deterioration of US relations with Beijing.
Paal cho biết chính quyền Trump vẫn chưa cho thấy sự thay đổi đáng kể nào trong cách tiếp cận truyền thống của Mỹ đối với Đài Loan, nhưng điều này có thể thay đổi trong trường hợp mối quan hệ của Mỹ với Trung Quốc xấu đi.
Up to August and July, depending on the reporting country, there has been a significant shift in trading volumes among the top exporters to China.
Cho tới tháng 8 và tháng 7, phụ thuộc vào quốc gia báo cáo, đã có sự thay đổi đáng kể về khối lượng thương mại trong số những nhà xuất khẩu hàng đầu sang Trung Quốc.
This marks a significant shift from prior policy under the Obama Administration, which asked visa applicants
Việc này đánh dấu sự thay đổi đáng kể so với chính sách trước đây của Chính phủ Obama,
The popularity of city touring by 1915 marked a significant shift in the way that well-to-do Americans perceived, organized, and moved around in urban built environments.
Đến năm 1915, du lịch thành phố đã đánh dấu sự thay đổi đáng kể trong cách thức người Mỹ nhận thức, tổ chức và di chuyển xung quanh trong môi trường đô thị.
The deal represents a significant shift in alliances for the Kurds, after losing the military protection of
Thỏa thuận này thể hiện sự thay đổi đáng kể trong liên minh của người Kurd,
It was unclear whether his remark represented a significant shift in his thinking in the U.S. struggle to stop North Korea's nuclear program and its test launching of missiles
Không rõ liệu phát biểu này có phải là tín hiệu thay đổi quan điểm trong tiến trình Mỹ đấu tranh ngăn chặn chương trình hạt nhân
the market has seen a significant shift in buyers' profile as increasing numbers of investors realise the potential of the Portuguese real estate sector.
thị trường đã có sự thay đổi đáng kể trong nhận thức của người mua, nhất khi số lượng nhà đầu tư nhận ra tiềm năng của thị trường bất động sản Bồ Đào Nha ngày càng tăng.
who has dementia or Alzheimer's disease, you may notice a significant shift in their behavior during the late afternoon into evening.
bạn có thể nhận thấy những thay đổi lớn trong cách hành xử của họ vào cuối buổi chiều hoặc buổi tối.
Six provincial governments will implement the project, marking a significant shift from the past when the Ministry of Transport was the executing agency.
Dự án này sẽ do Ủy ban Nhân dân tỉnh tại sáu tỉnh trên thực hiện, đánh dấu sự thay đổi đáng kể trong quá khứ khi Bộ Giao thông vận tải là cơ quan điều phối.
It was adopted by J. B. Rhine in the 1930s as a replacement for the term psychical research in order to indicate a significant shift toward experimental methodology and academic discipline.
Những năm 1930 như là một sự thay thế cho thuật ngữ nghiên cứu tâm lý để chỉ ra một sự thay đổi đáng kể đối với phương pháp thực nghiệm và kỷ luật học thuật.
Forbes has been tracking the earnings of athletes since 1990, and we have seen a significant shift in the makeup of the top earners over that time.
Tạp chí Forbes đã liên tục theo dõi thu nhập của các vận động viên từ năm 1990 và họ đã nhận thấy sự thay đổi đáng kể trong thu nhập của các vận động viên trong suốt quãng thời gian vừa qua.
Experts widely agree the election of former Seoul Mayor Lee Myung-bak as South Korea's president will bring a significant shift in the country's policy toward North Korea.
Đa số các chuyên gia đều đồng ý rằng việc ông Lee Myung- bak, cựu Đô Trưởng Hán Thành, được bầu làm Tổng Thống Nam Triều Tiên sẽ đem lại sự thay đổi đáng kể trong chính sách của nước này đối với Bắc Triều Tiên.
Biden also says that as part of the pivot in US foreign policy towards the Asia-Pacific there would be a significant shift of its military forces into the region.
Ông Biden cho biết, một phần trong chính sách xoay trục sang châu Á- Thái Bình Dương của Mỹ sẽ bao gồm việc luân chuyển đáng kể các lực lượng quân sự sang khu vực này.
The Synod of the Amazon marks a significant shift from high-minded papal exhortations about taking climate action to a global religious community that gives voice to those living on the front lines of ecological destruction.
Thượng hội đồng Amazon đánh dấu một bước chuyển quan trọng từ những lời hô hào của giáo hoàng có ý thức cao về việc thực hiện hành động khí hậu đến một cộng đồng tôn giáo toàn cầu, đưa ra tiếng nói cho những người sống trên chiến tuyến hủy diệt sinh thái.
It was adopted by J.B. Rhine in the 1930s as a replacement for the term psychical research in order to indicate a significant shift toward experimental methodology and academic discipline.[24] The term originates from the Greek:
Sau đó J. B. Rhine đã dùng nó vào thập niên 1930 thay cho thuật ngữ psychical research( nghiên cứu tâm linh) nhằm chỉ bước chuyển quan trọng hướng đến phương pháp học thực nghiệm
the term psychical research, to indicate a significant shift toward laboratory methodologies in their work.20 The term originates from the Greek:
nhằm chỉ bước chuyển quan trọng hướng đến phương pháp học thực nghiệm
cases where psychopharmacology and psychiatry achieve a significant shift in the treatment of psychosocial ailments or those caused by trauma, the guarantee of effective therapy
tâm thần học đạt được sự thay đổi đáng kể trong điều trị các bệnh tâm lý xã hội
This would mark a significant shift in US policy toward Assad, whose regime is accused of near daily use of the bombs,
Phát biểu trên từ phía Nhà Trắng đánh dấu sự thay đổi đáng kể trong chính sách của Mỹ đối với Assad,
It is probably fair to say that their assessment of the nature of the Chinese threat preceded what has become a significant shift in attitudes toward China in the United States, and the adoption of a tougher policy by the Trump administration.”.
Có lẽ là công bằng khi nói rằng đánh giá của họ về bản chất của các mối đe dọa từ Trung Quốc là tiền đề cho những gì đã trở thành thay đổi lớn trong thái độ đối với Trung Quốc tại Mỹ, cũng như việc chính quyền Trump áp dụng chính sách cứng rắn hơn”.
especially to children.[108][109] By the mid-1980s, a significant shift in lead end-use patterns had taken place.
Vào giữa thập niên 1980, có sự thay đổi đáng kể trong cách thức chấm dứt sử dụng chì.
Results: 50, Time: 0.0716

A significant shift in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese