A VALUE CHAIN in Vietnamese translation

[ə 'væljuː tʃein]
[ə 'væljuː tʃein]
chuỗi giá trị
value chain
value stream
worth chain

Examples of using A value chain in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This chain of activities is known as a value chain.
Tập hợp các hoạt động như thế được gọi là một chuỗi giá trị.
First, it develops a value chain that benefits ethnic minority people.
Trước tiên, nó tạo nên một chuỗi giá trị có lợi cho người dân tộc thiểu số.
Identify all the distinct technologies and sub technologies in a value chain.
Nhận biết tất cả các công nghệ đặc thù và công nghệ cơ bản trong chuỗi giá trị.
The concept of a value chain was developed as a tool for competitive analysis and strategy.
Tuy nhiên khái niệm chuỗi giá trị cũng đã được phát triển như là một công cụ để phân tích cạnh tranh và chiến lược.
To run a value chain analysis, the businesses activities are split into primary and supporting activities.
Phân tích chuỗi giá trị phân chia các hoạt động của doanh nghiệp thành các hoạt động cơ bản và các hoạt động hỗ trợ.
Then comes a rough sketch, probably in the form of a value chain map or organisational model.
Sau đó là một bản phác thảo thô, có thể ở dạng bản đồ chuỗi giá trị hoặc mô hình tổ chức.
The solution, called Agridential, is a value chain traceability solution based on the blockchain technology standard GS1.
Giải pháp có tên gọi Agridential, là giải pháp truy xuất nguồn gốc theo chuỗi giá trị dựa trên nền tảng công nghệ blockchain theo tiêu chuẩn GS1.
The solution, called Agridential, is a value chain traceability solution based on blockchain technology based on GS1 standards.
Giải pháp có tên gọi Agridential, là giải pháp truy xuất nguồn gốc theo chuỗi giá trị dựa trên nền tảng công nghệ blockchain theo tiêu chuẩn GS1.
We aim to enrol the first ten start-up businesses to join a value chain in tourism between April and November.
Chúng tôi mong muốn ghi danh mười doanh nghiệp đầu tiên khởi sự tham gia chuỗi giá trị trong ngành du lịch từ tháng 4 đến tháng 11.
One of VBC's products, called Agridential, is a value chain traceability solution based on the blockchain technology standard GS1.
Một trong những sản phẩm của VBC, mang tên Agridential, là một giải pháp truy xuất nguồn gốc theo chuỗi giá trị dựa trên nền tảng công nghệ blockchain theo tiêu chuẩn GS1.
He asked both sides consider the formation of a value chain from production to consumption to make use of the two economies complementary feature.
Cùng với đó là đề nghị hai bên nghiên cứu thiết lập chuỗi giá trị từ sản xuất đến tiêu thụ để tận dụng tính bổ trợ lẫn nhau của hai nền kinh tế.
Building a Sustainable Value Chain.
Xây dựng chuỗi giá trị bền vững.
Integration of a new value chain.
Liên kết tạo ra chuỗi giá trị mới.
This is a very long value chain.”.
Đây là chuỗi giá trị rất dài.
So that build a sustainable corporate value chain.
Để xây dựng một chuỗi giá trị doanh nghiệp bền vững.
Figure 1: Four links in a simple value chain.
Hình 1. Bốn mắt xích trong một chuỗi giá trị giản đơn.
Michael Porter created a graph for value chain analysis.
Michael Porter đã dùng khung phân tích chuỗi giá trị để.
Further, the report also provides a complete value chain analysis of the global market.
Hơn nữa, báo cáo cũng cung cấp phân tích chuỗi giá trị hoàn chỉnh của thị trường toàn cầu.
Differentiation and the Value Chain A differentiation advantage can arise from any part of the value chain.
Một lợi thế khác biệt có thể phát sinh từ bất kỳ tại phần nào của chuỗi giá trị.
Navico said one of the project's aims is to complete a sustainable value chain.
Đại diện Navico cho biết, một trong những mục tiêu của dự án là nhằm hoàn thành chuỗi giá trị bền vững.
Results: 2859, Time: 0.0319

A value chain in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese