ALL THAT IS LEFT in Vietnamese translation

[ɔːl ðæt iz left]
[ɔːl ðæt iz left]
tất cả những gì còn lại
all that remains
all that's left
all the rest
everything else
all you have left

Examples of using All that is left in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
relaxing getaway, all that is left to do is to pack your bags and put the advice here into good practice.
thư giãn, tất cả những gì còn lại để làm là để đóng gói túi của bạn và đưa những lời khuyên ở đây vào thực hành tốt.
Gazprom also operates nearby, as does Zarubezhneft, a wholly Russian state-owned firm founded in 1967 whose local Vietsovpetro joint venture with PetroVietnam is all that is left of the Soviet Union's once mighty overseas fossil fuel ventures.
Tập đoàn khí đốt Nga Gazprom cũng hoạt động gần đó, cũng như Zarubezhneft một công ty nhà nước hoàn toàn của Nga được thành lập vào năm 1967 mà Vietsovpetro, liên doanh với Tập Đoàn Dầu khí Việt Nam, là tất cả những gì còn lại của ngành khai thác nhiên liệu hóa thạch ở hải ngoại từng rất hùng mạnh thời Liên Xô cũ.
All that are left are mercenaries and warlords.
Tất cả những gì còn lại là vài tên lính và lãnh chúa.
This is all that was left of teager at the crash site?
Đây là tất cả những gì còn lại của Teager sau vụ nổ sao?
All that's left is Yuu-chan and DevTru Rikka-chan!
Tất cả còn lại là Yuu- chan và Tà Nhãn Rikka- chan!
You, my friend, are all that's left of their religion.
Anh, bạn của tôi, tất cả đã rời xa tôn giáo.
When memory goes, all that's left is emotion.
Khi mất đi trí nhớ, thứ còn lại chỉ là cảm xúc.
They're all that's left.
Họ đã bỏ đi hết rồi.
All that was left of him when they finished eating him is a pair of sandals
Tất cả những gì còn lại của ông ấy khi chúng ăn xong là một đôi dép
All that was left was a single hoof, which the giant
Tất cả những gì còn lại chỉ là một cái móng ngựa
All that was left of this staircase to the garden level was a fragment of the handrail," says Slarsky.
Tất cả những gì còn lại của cầu thang này để cấp độ vườn là một mảnh của tay vịn," ông Slarsky.
I was shooting off all that was left of my brother's fireworks.
Tôi đang bắn hết tất cả những gì còn lại trong số pháo bông của anh tôi.
After the Deluge of the Swedes, all that was left of the castle were stones.
Sau Trận đại hồng thủy của người thụy điển, tất cả những gì còn lại của lâu đài chỉ là đá.
All that was left was a man with white bones shining in the moonlight.
Tất cả những gì còn lại là một con người bằng xương trắng sáng trong ánh trăng.
All that was left now were the"seven last words" that still ring in our ears.
Tất cả những gì còn lại bây giờ là“ bảy lời cuối cùng” vẫn còn vang lên trong tai chúng ta.
All that was left was to predict the number of troops he would bring with him.
Tất cả những gì còn lại là dự đoán số quân ông ta sẽ dẫn theo.
He had said all he needed to say; all that was left now were the"seven last words" that still ring in our ears.
Chúa Giêsu đã nói tất cả những gì Người cần nói; tất cả những gì còn lại bây giờ là“ bảy lời cuối cùng” vẫn còn vang lên trong tai chúng ta.
By the Late Triassic, all that was left of the Paleo-Tethys Ocean was a narrow seaway.
Vào cuối kỷ Trias, tất cả những gì còn lại của đại dương Paleo- Tethys chỉ là một eo biển hẹp.
No trace of Holt was ever found-- all that was left was his pile of clothes sitting on the sand at Cheviot Beach.
Không một dấu vết nào về ông Holt được tìm thấy- tất cả những gì còn lại là đống quần áo ông bỏ lại trên bờ biển Cheviot.
And the losers went home, all that was left was this. When the dust settled.
Khi bụi đã lắng xuống… và khi bọn thất bại về nhà và tất cả những gì còn lại là cái này.
Results: 67, Time: 0.0564

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese