AN ACTIVE ROLE in Vietnamese translation

[æn 'æktiv rəʊl]
[æn 'æktiv rəʊl]
vai trò tích cực
active role
positive role
constructive role
proactive role
the aggressive role
vai trò chủ động
active role
proactive role
pro-active role
vai trò năng động
active role
dynamic role
động đóng vai trò tích cực

Examples of using An active role in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This theme links with the overarching message of the first round of consultations which was the people's aspiration to play an active role in decision- and policy-making processes.
Chủ đề này gắn với thông điệp của vòng tham vấn đầu tiên về mong muốn của người dân được đóng vai trò chủ động hơn nữa trong quá trình hoạch định chính sách và ra quyết định.
who continued to believe in an active role for the government.
họ tiếp tục tin vào vai trò chủ động của chính phủ.
Senior students are encouraged to take an active role in house and school leadership opportunities, while sports and cultural groups provide
Học sinh cuối cấp được khuyến khích đóng vai trò tích cực trong các cơ hội lãnh đạo của Nhà
As you get older you will realize that playing an active role in managing your career will make a larger impact to your financial stability than you realized.
Khi bạn già đi, bạn sẽ nhận ra rằng việc chủ động trong sắp xếp và quản lý sự nghiệp sẽ có tác động rất lớn đến tình trạng tài chính của bạn hơn bạn tưởng.
We are working with small and midsized entrepreneurs and firms and taking an active role in helping Newark's police address crime hotspots through data collection and analysis.
Chúng tôi đang làm việc với doanh nhân và doanh nghiệp vừa và nhỏ và đóng vai trò tích cực trong giúp cảnh sát Newark giải quyết các điểm nóng tội phạm thông qua thu thập và phân tích dữ liệu.
In countries which choose the passive response, policymakers have played an active role in trying to make Fintech successful, but their responses are often not active and ready to adjust legal regulations when necessary.
Đối với các quốc gia chọn hướng tiếp cận phản ứng thụ động, các nhà hoạch định chính sách đóng vai trò tích cực trong việc cố gắng làm cho Fintech thành công, nhưng phản ứng thường không tích cực và sẵn sàng điều chỉnh các quy định pháp lý khi cần thiết.
Within this context, DIGIT shall continue to play an active role in promoting partnerships focusing on OSS between the European Institutions and other stakeholders.
Trong ngữ cảnh anỳ, DIGIT sẽ tiếp tục đóng vai trò tích cực trong việc thúc đẩy các quan hệ đối tác nhằm vào PMNM giữa các cơ quan của châu Âu và các bên tham gia đóng góp khác.
if parents do not play an active role in giving their child homework help, for example, it does not
cha mẹ không đóng vai trò tích cực trong việc giúp đỡ con họ làm bài tập về nhà,
dialogue with teachers or educators, you will be able to take an active role in the day-to-day life of your child at school or at the kindergarten(Kita).
bạn sẽ có thể đóng vai trò tích cực trong cuộc sống hằng ngày của con bạn tại trường học hoặc tại trường mầm non.
Furthermore, the National Library of Korea will continue to take an active role in the global library community through collaborative relationships with libraries and institutions at home and abroad to maintain Korea's leadership and presence in the international community.
Hơn nữa, Thư viện Quốc gia Hàn Quốc sẽ tiếp tục đóng vai trò tích cực trong cộng đồng thư viện toàn cầu thông qua các mối quan hệ hợp tác với thư viện và các tổ chức trong và ngoài nước.
BAS takes an active role in Antarctic affairs, operating five research stations,
BAS đóng vai trò tích cực trong các vấn đề ở Nam Cực,
As chairperson, Walter Cho is playing an active role as SkyTeam grows from an established network to a digitally connected, customer-centric alliance.
Với tư cách là chủ tịch, Walter Cho đóng vai trò tích cực trong việc phát triển SkyTeam từ một mạng lưới có sẵn thành một liên minh kết nối kỹ thuật số, lấy khách hàng làm trung tâm.
To be able to demonstrate creative, unique and independent thinking in a way to participate actively in democratic communication and take an active role in the production.
Để có thể thể hiện tư duy sáng tạo, độc đáo và độc lập theo cách tích cực tham gia vào giao tiếp dân chủ và đóng vai trò tích cực trong sản xuất.
Marx has taken an active role as a liaison between German bishops and the Vatican.
Marx đã đóng vai trò tích cực như một liên lạc giữa các giám mục Đức và Vatican.
technical implementation, taking an active role on both sides and defining how the application looks as well as how it works.
triển khai kỹ thuật, đóng vai trò tích cực ở cả hai bên và xác định cách ứng dụng và hoạt động bề ngoài.
are willing to take an active role to make it happen.
sẵn sàng đóng vai trò tích cực để thực hiện.
Individual accounting is the main key to success- a person in a depressed state can restructure an activity, giving an active role to another for a while, and taking creative and inspiring tasks for himself.
Kế toán cá nhân là chìa khóa chính để thành công- một người trong trạng thái chán nản có thể cơ cấu lại một hoạt động, đóng vai trò tích cực cho người khác trong một thời gian và thực hiện các nhiệm vụ sáng tạo và truyền cảm hứng cho chính mình.
core business skills and technical resources to play an active role in improving communities' access to energy, particularly in regions where we work- such as sub-Saharan Africa
các nguồn lực kỹ thuật của chúng tôi để đóng vai trò tích cực trong việc cải thiện cách tiếp cận năng lượng của các cộng đồng,
We are pleased to team up with Honeywell to further expand in China and to play an active role in the global warehousing and logistics industry by offering our leading Warehouse Management System solutions,” Shi Zunli,
Chúng tôi rất vui khi hợp tác với Honeywell để mở rộng hơn nữa ở Trung Quốc và đóng vai trò tích cực trong ngành kho bãi và logistics toàn cầu
Chinese Foreign Minister Wang Yi, by calling China an important stakeholder in the Arctic, has indicated that it intends to play an active role there too, given that the global-warming-induced thaw of sea ice could,
Và bằng việc gọi Trung Quốc như là một bên liên quan chính ở Bắc Cực, Bộ trưởng Ngoại giao Trung Quốc đã cho thấy Trung Quốc cũng có ý định đóng một vai trò chủ động ở đó, nơi mà đến một lúc nào đó,
Results: 395, Time: 0.054

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese