ANYTHING TO DO in Vietnamese translation

['eniθiŋ tə dəʊ]
['eniθiŋ tə dəʊ]
làm gì
what to do
what do you do
what to make
bất cứ điều gì để làm
anything to do
anything to make
what
anything
nothing
something
bất cứ điều gì
anything
whatever
gì đến việc
anything to do
anything about
what about
bất cứ thứ gì
anything
whatever
bất kỳ điều gì
anything
whatever
thực hiện bất cứ điều
bất cứ cái gì
anything
whatever the hell
whatever it is

Examples of using Anything to do in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Did the moon have anything to do with the earthquake in Japan?
Siêu mặt trăng" có liên quan tới trận động đất ở Nhật Bản?
What does this have anything to do with being male or female?
Việc này thì có liên quan gì tới việc là nam hay nữ?”?
Does this have anything to do with football?
Điều này có liên quan đến bóng đá sao?
Nobody gave me anything to do so.
Không có ai cho tôi cái gì để làm việc đó cả.
I didn't have anything to do with this!
Cháu không hề làm gì cả!
Ones that don't have anything to do with dieting or exercise?
Đúng là mấy cái người không có việc gì để làm nên hay vẽ chuyện?
I don't have anything to do besides that.
Em chẳng có việc gì làm ngoài việc này.
Does Gim Seon Ho have anything to do with the drugs?
Kim Sun- Ho có liên quan đến ma túy thật sao?
Nor did it have anything to do with Peter Pan!
Đây không có liên quan tới Peter Pan!
I don't want anything to do with you.
Tôi không muốn liên quan tới anh.
It doesn't have anything to do with you, Ishida.
Anh Ishida chẳng có việc gì để làm à.
Hey, does this dead nanny Have anything to do with the missing kid?
Hey, án mạng của vú em có liên quan tới đứa trẻ bị mất tích?
Wants anything to do with you anymore.
Muốn liên quan đến anh nữa.
Do you suppose it has anything to do with the interference?
Anh cho rằng nó có liên quan đến sự nhiễu loạn?
Nobody wants anything to do wth us, Carl.
Không ai muốn dính dáng với chúng ta cả, Carl.
I don't want to have anything to do with this anymore.
Tôi không muốn dính líu đến việc này nữa.
Nobody wants anything to do with us, Carl.
Không ai muốn dính dáng với chúng ta cả, Carl.
I don't wanna have anything to do with this anymore.
Tôi không muốn dính líu đến việc này nữa.
I don't want anything to do with you.
Tôi không muốn dính dáng đến cô.
Did you have anything to do with the fire at rick's restaurant?
Con có liên quan… tới đám cháy ở quán Rick?
Results: 586, Time: 0.0747

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese