AS A KING in Vietnamese translation

[æz ə kiŋ]
[æz ə kiŋ]
như vua
like king
like royalty
của một vị vua
of a king
như một nhà vua

Examples of using As a king in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't think of yourself as a king.
Đừng có tự coi mình là vua chúa.
Even at Jesus' birth, many recognised him as a king.
Ngay từ lúc Chúa Giê- xu mới ra đời, nhiều người đã nhìn nhận Ngài là vua.
This is my responsibility as a king.
Đây là quyết định của tôi như một vị vua.
The Lord was as richly dressed as a king.
Người đàn ông giàu có này ăn mặc như một vị vua.
I'm not talking about you as a man but as a king.
Con đang nói chuyện cha không phải người thường mà là một vị vua.
I left and stood tall as a king.
Xong tôi đứng dậy rồi đi như một vị thần.
You will be buried as a king.
Anh sẽ được chôn cất như một vị vua.
But you will be revered and anointed as a king.
Nhưng ông sẽ được tôn sùng và phong chức như một vị vua.
I will take the high road, as a king must.
Ta cần lựa chọn con đường khó khăn hơn, như một vị vua.
Who will respect you as a king?
Ai sẽ kính trọng Người như một vị vua?
As simple an order as a king can give.
Đơn giản là một mệnh lệnh mà một vị vua đã ban ra.
Claim the power of God's Spirit and live as a king.
Hãy cầu xin quyền năng của Đức Thánh Linh và sống như những vị vua.
a way for them and">sat as chief, And dwelt as a king among the troops, As one who comforted the mourners.
ngồi làm đầu họ, Ở như vua tại ở giữa quân đội, Khác nào một kẻ an ủy những người sầu.
This was his responsibility as a King― after all, Jircniv too lived in the Imperial Palace of the Imperial Capital.
Đây là trách nhiệm của một vị vua- sau cùng, Jircniv cũng sống trong cung điện hoàng gia ở Đế đô.
sat chief, and dwelt as a king in the army, as one that comforteth the mourners.
ngồi làm đầu họ, Ở như vua tại ở giữa quân đội, Khác nào một kẻ an ủy những người sầu.
sat as chief. I lived as a king in the army, as one who comforts the mourners.
ngồi làm đầu họ, Ở như vua tại ở giữa quân đội, Khác nào một kẻ an ủy những người sầu.
if you will discuss as a king, no.”.
thảo luận như một nhà vua thì không.”.
The only thing I was asked to do is fulfil my duty as a king.".
Điều duy nhất tôi“ được” đòi hỏi phải làm chỉ là hoàn thành trách nhiệm của một vị vua.”.
and Gaspar as a king of India.
và Gaspar như vua Ấn độ.
About what you think of your Carus, as a King, as a husband and as a father….」.
Những gì nàng thực sự nghĩ về Carus, như một vị vua, như một người chồng và như một người cha…”.
Results: 97, Time: 0.0465

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese