BUT THE ONLY THING in Vietnamese translation

[bʌt ðə 'əʊnli θiŋ]
[bʌt ðə 'əʊnli θiŋ]
nhưng điều duy nhất
but the only thing
but the one thing
nhưng thứ duy nhất
but the only thing
nhưng việc duy nhất

Examples of using But the only thing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It would have been poetic to say something gazed back, but the only thing outside the window in his office was water, lots and lots of water.
Nếu nói như văn thơ thì đáng lẽ sẽ có gì đó nhìn lại, nhưng thứ duy nhất bên ngoài cửa sổ văn phòng anh là nước, rất nhiều và rất nhiều nước.
glorify or vilify them, but the only thing you can't do is ignore them because they change things… they push the human race forward.”.
lăng mạ họ, nhưng điều duy nhất bạn không thể làm là lờ họ đi bởi vì họ thay đổi nhiều điều… họ thúc đẩy nhân loại tiến lên phía trước”.
So I went down the very first thing the next morning to the local Navy recruiter, but the only thing they had available was a naval nuclear power program.
Sáng hôm sau, việc đầu tiên tôi làm là gặp bộ phận tuyển Hải quân địa phương, nhưng thứ duy nhất họ có là chương trình điện hạt nhân hải quân.
I don't need to explain how to create a blog post, but the only thing you need to keep in mind is to never have two web 2.0s that look the same visually
Tôi không cần giải thích cách tạo một bài đăng trên blog, nhưng điều duy nhất bạn cần ghi nhớ là không bao giờ có hai web 2.0 trông giống
So I went down the very first thing the next morning but the only thing they had available was a naval nuclear power program. to the local Navy recruiter.
Sáng hôm sau, việc đầu tiên tôi làm là gặp bộ phận tuyển Hải quân địa phương, nhưng thứ duy nhất họ có là chương trình điện hạt nhân hải quân.
things happen to us, but the only thing that truly matters is how you choose to react to it
mọi thứ xảy ra với chúng ta, nhưng điều duy nhất thực sự quan trọng là cách bạn chọn
This is obviously wrong, but the only thing that could be done would be for a suit to be filed as many Japanese courts have in recent years ruled against places that bar people based on their nationality.
Điều này rõ ràng là sai, nhưng điều duy nhất có thể làm là đệ đơn kiện, vì nhiều tòa án Nhật Bản trong những năm gần đây đã ra phán quyết phản đối những khu vực cấm mọi người dựa trên quốc tịch của họ.
After the sentences were announced Tebas told the media,“Of course I fear that he could leave, but the only thing I can tell Messi is that from La Liga we believe he isn't guilty
Ông Tebas nói:“ Tất nhiên tôi lo là Messi sẽ ra đi, nhưng điều duy nhất tôi có thể nói với Messi là ở La Liga chúng tôi tin
Scholars have spent years trying to decipher the book, but the only thing we have figured out is that“Seraphinianus” is just a variation of Serafini's name.
Các học giả đã dành nhiều năm cố gắng để giải mã cuốn sách, nhưng điều duy nhất chúng tôi đã tìm ra là“ Seraphinianus” chỉ là một biến thể của tên Serafini của.
One attraction of a multipolar world is less US dominance; but the only thing worse than a US-supported international order would be no order at all.
Một trong những điểm thu hút của một thế giới đa cực là sự thống trị của Mỹ ít đi, nhưng điều duy nhất tệ hại hơn trật tự quốc tế dưới sự ủng hộ của Mỹ là sẽ chẳng có trật tự nào hết.
They can stay secret, but the only thing that the allergy community are desperate to know is what all the ingredients in the dishes are- because it keeps them safe.
Họ có thể giữ công thức bí mật, nhưng điều duy nhất mà cộng đồng dị ứng tuyệt vọng muốn biết là tất cả vật liệu dùng trong món ăn là gì- bởi vì thông tin này giữ an toàn cho họ.".
Dad had spent the spring reading out loud from the camp's literature, but the only thing I'd cared about was that I was going to camp with other classical musicians.
Bố dành cả mùa xuân để đọc thành tiếng tài liệu về trại hè, nhưng điều duy nhất tôi quan tâm là tôi sẽ được cắm trại với những nghệ sĩ nhạc cổ điển khác.
Sergio Aguero was intelligent, the way he reacted, but the only thing I know is that we had to play almost 15 minutes with a tired team.”.
cái cách cậu ta phản ứng, tuy nhiên điều duy nhất tôi biết là chúng tôi phải chơi gần 15 phút với một tập thể đuối sức”.
This is a good decision as Thai girls make good partners but the only thing that would bother you is to find the right way to reach your life partner.
Đây là một quyết định tốt như Thái cô gái làm cho các đối tác tốt nhưng chỉ có điều đó làm phiền bạn là để tìm đúng cách để đạt được người bạn đời của bạn.
Yeah… I'm insane, but the only thing you people do after these shootings is‘hopes and prayers'… or‘keep you in my thoughts'… every time…
Đúng vậy… Tôi điên rồi, nhưng điều duy nhất mà mọi người làm sau vụ những vụ xả súng này là' hy vọng
Yeah… I'm insane, but the only thing you people do after these shootings is‘hopes and prayers'… or‘keep you in my thoughts'… every time…
Đúng vậy… Tôi điên rồi, nhưng điều duy nhất mà mọi người làm sau vụ những vụ xả súng này là' hy vọng
I'm insane, but the only thing you people do after these shootings is‘hopes and prayers' or‘keep you in my thoughts…' every time….
Tôi điên rồi, nhưng điều duy nhất mà mọi người làm sau vụ những vụ xả súng này là' hy vọng và cầu nguyện'. hoặc' tôi luôn nghĩ về bạn”… lần nào cũng vậy….
But the only thing that you care about Naive? is putting it to bed as quickly as possible. I was actually starting to believe that you cared about this case,?
Tôi thực sự bắt đầu tin rằng lại là kết thúc vụ này càng sớm càng tốt. nhưng điều duy nhất bà quan tâm bà có quan tâm đến vụ này đấy, Ngây…?
Yeah… I'm insane, but the only thing you people do after these shootings is'hopes and prayers'… or'keep you in my thoughts'… every time…
Đúng vậy… Tôi điên rồi, nhưng điều duy nhất mà mọi người làm sau vụ những vụ xả súng này là' hy vọng
But the only thing we have contact with are our sense-data; we can never know
Nhưng điều duy nhất mà ta có liên hệ với là dữ liệu cảm giác của ta;
Results: 85, Time: 0.046

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese