CAIN'S in Vietnamese translation

Examples of using Cain's in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This training workshop uses this book- and Cain's latest book written for middle-schoolers- to help teachers notice, and serve, those quiet kids.
Hội thảo đào tạo sử dụng cuốn sách này- và cuốn sách mới nhất của Cain viết dành cho học sinh trung học- để giúp đỡ các giáo viên chú ý, quan tâm tới những đứa trẻ nhút nhát.
And finally, after Susan Cain's wonderful TEDTalk in February,
Cuối cùng, sau buổi TEDTalk tuyệt vời của Susan Cain vào tháng 2, chúng ta biết
These questions are from Susan Cain's best seller, Quiet: The Power of
Những câu hỏi được từ bán chạy nhất của Susan Cain, Yên lặng:
Interpretations extend Cain's curse to his descendants, where they all died in the Great Deluge as retribution for the loss of Abel's potential offspring.
Các bản dịch còn mở rộng lời nguyền của Cain đến tận đời con cháu của hắn, khi mà tất cả đều chết trong trận Đại hồng thủy như là một sự trừng phạt cho việc làm tuyệt chủng dòng dõi tiềm năng của Abel.
written by Tom Pollack, posits a historical fiction narrative where Cain's curse includes immortality so that he may be redeemed thousands of years later.
tiểu thuyết lịch sử, nơi lời nguyền của Cain bao gồm sự bất tử để hắn có thể chuộc lỗi hàng ngàn năm sau đó.
A different tradition narrates that while Cain was quarreling with Abel, the devil killed an animal with a stone in Cain's sight to show him how to murder Abel.
Một truyền thuyết khác kể lại rằng trong khi Cain đang cãi nhau với Abel, quỷ sứ giết chết một con vật bằng một hòn đá trong tầm nhìn của Cain để chỉ hắn ta biết cách giết Abel.
While it looked earlier like Mr. Moore could narrowly win confirmation, Mr. Katz said that Mr. Cain's nomination could backfire by energizing critics of both picks.
Mặc dù có vẻ sớm hơn như ông Moore có thể giành được xác nhận trong gang tấc, ông Katz nói rằng đề cử của ông Cain có thể gây phản tác dụng bằng cách tiếp sức cho các nhà phê bình của cả hai lựa chọn.
online film content producers Massify entitled"Lulu at the Ace Hotel" as well as a five-part HBO mini-series adaptation of James M. Cain's 1941 novel, Mildred Pierce.
Ace Hotel" cũng như bộ phim dài 5 phần của HBO được chuyển thể từ tiểu thuyết năm 1941 của James M. Cain, Mildred Pierce.
Despite Cain's disability, author Andersen Gabrych describes the character's unique form of language as the key factor in what makes Cain an excellent detective; the ability to walk into a room and"know" something is wrong based on body language.
Mặc cho khuyết tật của Cain, tác giả Andersen Gabrych mô tả hình thức ngôn ngữ độc đáo của nhân vật là yếu tố quan trọng trong những gì làm cho Cain là một thám tử xuất sắc; khả năng đi vào một căn phòng và" biết" một cái gì đó là sai lầm dựa trên ngôn ngữ cơ thể.
It was not only that Cain could not stand Abel; he killed him out of envy.”[19] Fratricide was the form of betrayal, and Cain's refusal to acknowledge Abel as his brother became the first rupture in the family relations of fraternity, solidarity and mutual respect.
Không chỉ việc Cain không thể chịu nổi Aben; mà nó giết em mình vì ghen”.[ 19] Tội giết anh em là một hình thức của sự phản bội, và sự khước từ của Cain để nhìn nhận Aben là em của mình trở thành một sự đoạn tuyệt đầu tiên trong các mối quan hệ huynh đệ, tình liên đới và sự tôn trọng nhau trong gia đình.
A different tradition narrates that while Cain was quarreling with Abel, the devil killed an animal with a stone in Cain's sight to show him how to murder Abel.[52].
quỷ sứ giết chết một con vật bằng một hòn đá trong tầm nhìn của Cain để chỉ hắn ta biết cách để giết Abel.[ 52].
Ayer had recanted much of his first book and I could hardly miss Cain's pointed implication that I should,
tôi cũng khó có thể bỏ qua điểm ngụ ý của Cain rằng tôi nên làm tương tự
Rich Franklin, a former UFC middleweight champion and client of Cain's agrees, noting that“training for a fight is about 90% physical
Rich Franklin, cựu vô địch hạng trung của UFC và cũng là khách hàng của Cain, đồng ý với điều này, anh còn nói thêm:“
It was not only that Cain could not stand Abel; he killed him out of envy.”[19]Fratricide was the form of betrayal, and Cain's refusal to acknowledge Abel as his brother became the first rupture in the family relations of fraternity, solidarity and mutual respect.
Cain đã không chỉ không chịu đựng được người em của mình là Abel, nhưng ông còn giết em mình vì sự ghen tương”.[ 20] Và như thế, tội giết em ruột đã trở thành hình thức phản bội, và việc Cain khước từ tình huynh đệ của Abel chính là sự đổ vỡ đầu tiên trong các mối tương quanh huynh muội gia đình, cũng như trong tình liên đới và trong sự kính trọng lẫn nhau.
The wording of this Mark, while not actually preventing Cain's death, warns that any man who kills Cain would suffer a vengeance on themselves sevenfold stronger than that which they exacted upon Cain,
Từ ngữ của Con dấu, trong khi không thực sự ngăn chặn cái chết của Cain, đã cảnh báo rằng bất kỳ người đàn ông
Name onto his[Cain's] forehead."[16].
vào trán hắn[ Cain]."[ 16].
Susan Cain's Books.
Sách của Susan Cain.
Who was Cain's wife?
Vậy ai là vợ của Cain?
Who is Cain's wife?
Vậy ai là vợ của Cain?
Who was Cain's wife?
Vậy vợ Cain là ai?
Results: 413, Time: 0.0279

Top dictionary queries

English - Vietnamese