COME WHEN YOU in Vietnamese translation

[kʌm wen juː]
[kʌm wen juː]
đến khi bạn
until you
till you
of when you
by the time you
once you
come to you when you
as you
til you
until your
before you
đến khi anh
until you
until he
when he
until i
till you
by the time he
while he
once you
until she
đến khi cậu
until you
until he
till you
when you
sẽ đến vào lúc bạn
come when you
sẽ xuất hiện khi bạn
will appear when you
appears when you
comes when you
will appear once you
will show up when you
đến khi em
until you
until i
till you
come when you
before you
here when you
till i

Examples of using Come when you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The biggest benefits come when you don't check email or dial into conference
Những lợi ích lớn nhất đến khi bạn không kiểm tra email
Your greatest test will come when you are able to bless someone else whilst you're going through your own personal storm.
Rất nhiều trong số những thành tựu vĩ đại nhất trong cuộc đời sẽ đến khi bạn có thể ban ơn cho ai đó trong khi bạn cũng đang trải qua cơn bão của chính mình.
The best things(usually) come when you least expect it, so just relax and enjoy capturing whatever you're seeing.
Điều tuyệt vời nhất( thường thường) sẽ xuất hiện khi bạn ít ngờ đến nhất, vậy nên hãy cứ thư giãn và tận hưởng bất cứ điều gì bạn chụp được.
And the time will come when you see we're all one/And life flows on within you
Ngày sẽ đến khi em nhận ra chúng ta đều là nước.
However, it may come when you least expect it, as there is
Tuy nhiên mọi thứ có thể đến khi bạn ít mong đợi nhất,
True happiness and fulfillment come when you feel that you are making a valuable contribution to your world.
Hạnh phúc và sự thỏa mãn thật sự đến khi bạn cảm thấy rằng mình đang đóng góp giá trị cho thế giới của mình.
They come when you can step back,
Chúng đến khi bạn có thể lùi lại,
But should the day come when you need it, onee-chan will personally impart all sorts of essential knowledge for ladies to you..
Nhưng khi ngày đó đến, khi bạn cần nó, onee- chan sẽ đích thân truyền đạt tất cả kiến thức thiết yếu của phụ nữ cho bạn..
Eureka moment come when you understand that you can not predict the market.
Giây phút“ Ereka” đến lúc bạn thực sự chấp nhận rằng bạn không thể tiên đoán thị trường….
cats never come when you call, yet come when you pay them no heed.
mèo không bao giờ tới khi bạn gọi, nhưng khi bạn ngó lơ thì họ sẽ tới ngay.
Hyung, just come when you can, and all you need to do is show us your sculptures.”.
Hyung, cứ đến khi nào anh có thể, và anh chỉ cần cho chúng em xem những tác phẩm điêu khắc của anh là được.”.
A day may come when you will become so strong that even in society you would like to move with a real face, but that depends on you..
Một ngày có thể tới khi bạn sẽ trở thành mạnh tới mức ngay cả trong xã hội bạn sẽ đi với mặt thực, nhưng điều đó tuỳ vào bạn..
However, a time will come when you will be able to change the cosmic cycles.
Tuy nhiên, một lúc nào đó sẽ đến khi các bạn sẽ có thể thay đổi các chu kỳ vũ trụ.
Inspiration can come when you are or are not looking for it.
Nói chung tình yêu có thể tới khi bạn đang tìm kiếm nó, hoặc không tìm kiếm nó.
that the God I serve, He may not come when you want Him, And I want to let you know something right now,?
có thể Người không đến lúc bạn cần, Và tôi muốn mọi người biết điều này, nhưng Người thế nào?
In fact, many of your greatest accomplishments in life will come when you are able to bless someone else while you are going through your own storm.
Rất nhiều trong số những thành tựu vĩ đại nhất trong cuộc đời sẽ đến khi bạn có thể ban ơn cho ai đó trong khi bạn cũng đang trải qua cơn bão của chính mình.
On social networks, the benefits come when you are noticed because in this case it is more likely for your content to be shared than poor stuff.
Trên social, lợi ích đến khi bạn được quan tâm, bởi vì trong trường hợp này, có khả năng là Content của bạn sẽ được chia sẻ nhiều hơn so với các Content đơn điệu.
And I guess I have just been hoping that someday And I wait on the sidelines, and I come when you call… and I encourage you and I make your dreams my dreams… you would look at me and see me differently.
Và tớ đã đứng bên lề chờ đợi, tớ đến khi cậu gọi… và tớ cho là tớ chỉ hy vọng đến một ngày cậu sẽ nhìn tớ với con mắt khác. và tớ khích lệ cậu, biến ước mơ của cậu thành của tớ.
The true mental freedom and the real appreciation of meditation will come when you will realize that empty gap between breaths and especially between your thoughts.
Cảm giác tự do đích thực về mặt tinh thần cũng như nhận thức sâu sắc về thiền định sẽ đến khi bạn cảm nhận được khoảng trống giữa những hơi thở và đặc biệt là giữa những luồng suy nghĩ của mình.
Having a coach allows you to see the blind spots that you couldn't see before, and guide you through the tough times that inevitably come when you're learning anything new.
Có một“ huấn luyện viên” sẽ giúp bạn nhìn thấy những điểm mù mà tự bạn không thể tìm ra trước đó, và họ sẽ huấn luyện bạn vượt qua những thời điểm khó khăn chắc chắn sẽ xuất hiện khi bạn học điều gì mới mẻ.
Results: 99, Time: 0.0637

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese