COVEY in Vietnamese translation

['kʌvi]
['kʌvi]
covey
colvey

Examples of using Covey in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Time and time again we have all been told,"God gave us two ears and one mouth for a reason"… or as Stephen Covey said…"Seek to understand, rather than be understood.".
Rất nhiều lần, tất cả chúng ta đều được nghe:“ Chúa tạo ra cho chúng ta hai chiếc tai và một cái miệng vì một lý do…” hay như Stephen Covey từng nói:“… để tìm kiếm thay vì để đón nhận sự hiểu biết”.
the intuition are ultimately integrated and harmonized."- Stephen Covey.
trực giác kết hợp và hoà quyện vào nhau”- Stephen R. Covey.
put forward by Greenleaf, as witnessed by the work of Stephen Covey, Peter Senge,
được chứng thực bởi các tác phẩm của Stephen Covey, Peter Senge,
Author Stephen Covey writes,"I see people trying to do it all over a weekend--trying to rebuild their marriage on a weekend, trying to rebuild
Tác giả Stephen Covey viết“ Tôi thấy mọi người cố gắng làm tất cả mọi thứ vào cuối tuần- cố gắng xây dựng lại mối quan hệ hôn nhân của họ vào cuối tuần,
The 5 Choices: The Path to Extraordinary Productivity brings together some of the best principles of Dr. Stephen Covey with the best thinking of how to better use my time, my technology, and my brain in order to keep my projects, my sanity, and most importantly my most important relationships prioritized.
Lựa Chọn tập hợp một vài trong số những nguyên tắc tuyệt vời nhất của Tiến sĩ Stephen Covey với lối tư duy tốt nhất về cách sử dụng hiệu quả hơn thời gian, công nghệ, và bộ não của tôi nhằm luôn dành ưu tiên cho những dự án, sự tỉnh táo, và quan trọng hơn hết, những mối quan hệ quan trọng nhất của tôi.
Covey reveals the 13 Behaviors common to high-trust leaders throughout the world and persuasively demonstrates actionable insights that will enable you to shift your behavior to increase-- and inspire-- trust in the important relationships in your life.
Covey nêu ra 13 hành vi phổ biến của các nhà lãnh đạo có độ tin cậy cao trên thế giới và chứng minh đầy sức thuyết phục những ý tưởng có thể vận dụng để giúp bạn thay đổi hành vi của bản thân nhằm tăng cường- và truyền cảm hứng- xây dựng niềm tin trong các mối quan hệ quan trọng trong cuộc sống của bạn.
Among the people inspired by Franklin's autobiography were Dale Carnegie and Stephen Covey, authors of How to Win Friends and Influence People and The Seven Habits of Highly Successful People, two of the bestselling self-help books of the twentieth century.
Điển hình cho ví dụ những người được cuốn tự truyện của Benjamin Franklin truyền cảm hứng có Dale Carnegie và Stephen Covey, họ là tác giả của" Đắc nhân tâm" và" 7 thói quen của người thành đạt", 2 cuốn sách tự lực bán chạy nhất thế kỉ 20.
In the book Covey discusses how teenagers can become more independent and effective by following seven basic habits.[6] The habits range
Trong cuốn sách, Covey thảo luận tìm cách giúp thanh thiếu niên có thể trở nên tự lập
With the same insight, simplicity and rich practical experience- also be interested by more than 10 million readers- Stephen R. Covey continues to analyze the principles that were introduced in the book” The 7 Habits of Highly Effective People” to build a family that is filled with love and sustainability through generations.
Với cùng một quan điểm sâu sắc, giản dị và giàu kinh nghiệm thực tế- đã được hơn 10 triệu độc giả quan tâm- Stephen R. Covey tiếp tục phân tích những nguyên tắc đã từng được giới thiệu trong cuốn" 7 thói quen để thành đạt" trong việc xây dựng một gia đình tràn ngập yêu thương và bền vững qua các thế hệ.
In his book The Speed of Trust, Stephen M.R. Covey highlights leadership trusting behaviors that are culturally ingrained in the structures of some great companies known for high employee engagement--Whole Foods,
Stephen M. R. Covey nhấn mạnh rằng các hành vi tin tưởng lãnh đạo là các hành vi có tính văn hoá ăn sâu vào cấu trúc của công
and research have convinced Covey that seven habits distinguish the happy, healthy, successful from those
nghiên cứu đã thuyết phục Covey rằng 7 thói quen tạo ra sự khác biệt trong hạnh phúc,
forward by Robert Greenleaf, Stephen Covey, Peter Senge,
được chứng thực bởi các tác phẩm của Stephen Covey, Peter Senge,
forward by Robert Greenleaf, Stephen Covey, Peter Senge,
được chứng thực bởi các tác phẩm của Stephen Covey, Peter Senge,
forward by Robert Greenleaf, Stephen Covey, Peter Senge,
được chứng thực bởi các tác phẩm của Stephen Covey, Peter Senge,
Although Dr. Covey has passed from us,
Mặc dù Tiến sĩ Covey đã qua đời,
While there's certainly a time and place for Win/Lose and Lose/Win in our dealings with our fellow humans, Covey believes that the Win/Win dynamic is the one we should strive for most,
Mặc dù chắc chắn tại một thời điểm hay tình huống nào đó, Thắng/ Thua và Thua/ Thắng cần xảy ra trong mối quan hệ của ta với mọi người nhưng Covey tin rằng tình thế Thắng/ Thắng là một trong những điều chúng ta
It was announced later that month that Lana Condor had been cast in the leading role of Lara Jean Song Covey, with Susan Johnson directing from a screenplay by Sofia Alvarez.[3] It was also reported that John Corbett, Janel Parrish,
Nó được công bố vào cuối tháng đó rằng Lana Condor đã được chọn vào vai chính của Lara Jean Song Covey, với Susan Johnson đạo diễn từ một kịch bản của Sofia Alvarez.[ 2] Nó cũng đã được báo cáo
Although Dr. Covey has passed from us,
Mặc dù Tiến sĩ Covey đã qua đời,
it's terribly time-consuming; and it's like walking around a minefield”- The 7 habits of highly effective people, Stephen Covey.
đi bộ trên bãi mìn”- 7 thói quen của những người làm việc có hiệu quả- Stephen R. Covey.
Covey again.
Covey lại.
Results: 518, Time: 0.0332

Top dictionary queries

English - Vietnamese