DO NOT FORGET THAT in Vietnamese translation

[dəʊ nɒt fə'get ðæt]
[dəʊ nɒt fə'get ðæt]
đừng quên rằng
do not forget that
remember that
not be forgotten that
lets not forget that
hãy nhớ rằng
remember that
keep in mind that
remind yourself that
do not forget that
không quên rằng
not forget that
never forget that
ðừng quên rằng

Examples of using Do not forget that in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Knowing what milestones your child is going to achieve at this time, do not forget that this is just a guideline.
Khi bạn học những gì mà con bạn có thể đạt được trong năm nay, hãy nhớ rằng đây chỉ là một hướng dẫn.
And do not forget that military privileges practically compel people to pursue too much higher schooling, which leads to its downfall.
Đừng để quên rằng những đặc quyền quân sự thực sự bắt buộc một sự tham dự vào quá- nhiều quá- lớn trong những trường cao đẳng, và do đấy là sự sụp đổ của chúng.
Do not forget that for the bishop, the closest of the close is the priest.
Chúng ta đừng quên rằng người thân cận nhất trong số những người thân cận của Giám mục chính là linh mục.
Do not forget that the teeth are also responsible in the beauty of an individual.
Nhưng bạn đừng quên rằng mái tóc cũng rất quan trọng trong sắc đẹp của mỗi người.
Video chat always helps, but do not forget that it's about having a fun time and enriching your life with new friendships.
Trò chuyện video luôn có ích, nhưng đừng quên rằng đó là khoảng thời gian vui vẻ và làm phong phú cuộc sống của bạn với những tình bạn mới.
Do not forget that the first phase of the world war(1914-1918) had opened;
Xin quí bạn đừng quên rằng bấy giờ giai đoạn đầu của Thế chiến( 1914- 1918) đã phát khởi;
Do not forget that“giving the child everything you did not have” is not always a good thing.
Nhớ rằng“ cho con tất cả những gì trước đây bạn không có” không phải lúc nào cũng là việc làm hay.
Do not forget that water conducts electricity
Nhớ rằng nước dẫn điện
Do not forget that it's important not only to make good photos, but also to position yourself correctly.
Đừng quên rằng điều quan trọng không chỉ là để làm cho hình ảnh tốt, mà còn để vị trí của mình một cách chính xác.
Do not forget that question:“Am I a person of the Spring or of Autumn?”.
Các bạn đừng quên câu hỏi“ Tôi là một người của mùa xuân hay mùa thu?”.
And do not forget that in those two games they only accept a maximum of 1/4.
Và cũng đừng quên là ở 2 trận đó họ chỉ chấp tối đa có 1/ 4 mà thôi.
Do not forget that the Bishop's closest neighbour is the presbyter.
Chúng ta đừng quên rằng người thân cận gần gũi nhất của giám mục là linh mục.
Repeat this process 2-3 times, but do not forget that the last dipping must be cold water to get the best effect.
Bạn lặp lại quá trình này 2- 3 lần, nhưng đừng quên là lần ngâm cuối cùng phải nước lạnh để đạt hiệu quả tốt nhất.
Also, do not forget that you may be charged extra fees each time you use a card from your home country in Australia.
Ngoài ra, đừng quên là bạn có thể bị tính thêm phí mỗi lần bạn dùng thẻ của nước nhà ở Úc.
Dear young people, my friends who have been baptised in these recent years, do not forget that the Church is your family;
Các bạn trẻ thân mến, các bạn đã được rửa tội trong những năm gần đây, các bạn đừng quên rằng Giáo hội là gia đình của các bạn;.
I also care… but do not forget that he tried to kill me!
tôi cũng vậy… nhưng đừng quên là nó đã cố giết tôi!
Do not forget that the cost of tablets is affected by the effectiveness of the agents themselves, the volume of the active substance in antifungal preparations,
Đừng quên rằng các chi phí của máy tính bảng bị ảnh hưởng bởi hiệu quả của các đại lý mình,
Do not forget that having a optimistic angle and expressing enthusiasm for the job
Hãy nhớ rằng có một thái độ tích cực
But do not forget that you who have this priceless teaching always at hand, are worse off, not more fortunate, than people who have never had it at all,
Nhưng đừng quên rằng bạn vốn có giáo huấn vô giá này luôn luôn ở trong tay mà lại tồi tệ hơn
Do not forget that lemon juice is likely to make skin more sensitive to UV radiation, therefore it's better to
Hãy nhớ rằng nước chanh sẽ làm cho làn da nhạy cảm hơn với bức xạ tia cực tím,
Results: 539, Time: 0.0606

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese