DON'T ASK WHY in Vietnamese translation

[dəʊnt ɑːsk wai]
[dəʊnt ɑːsk wai]
đừng hỏi tại sao
don't ask why
wonder why
không hỏi tại sao
doesn't ask why
đừng hỏi lý do

Examples of using Don't ask why in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Don't ask why it's red.
Đừng hỏi vì sao lại là đỏ rực.
Don't ask why I think so.
Đừng hỏi vì sao tôi nghĩ vậy.
Lmao, don't ask why.
Demo đừng hỏi vì sao.
Don't Ask Why by The Replacements.
Đừng hỏi vì sao đổi thay.
Don't ask why it isn't called ECR.
Kaka đừng hỏi vì sao không phải là Trương Vĩnh Đăng nhé.
The whole Christmas season!/ Now, please don't ask why.
Tìm tất cả chủ đề bởi Xin Đừng Hỏi Tại Sao.
Don't ask why, stupid!
Đừng hỏi vì sao nhé đồ ngốc!
Don't ask why, but do ask what happened.
Đừng hỏi tại sao, hãy hỏi cái gì đã xảy ra.
Don't ask why I'm here.
Đừng hỏi vì sao ta ở đây.
Don't ask why, I was drunk.
Đừng hỏi sao ta cứ uống say.
Don't ask why we must go.
Xin đừng hỏi vì sao ta phải sống.
Don't ask why.".
Đừng hỏi tôi tại sao.".
Don't Ask Why He Died.
Đừng hỏi tại sao lại chết.
Don't ask why you stay, ask how you can improve your life.
Đừng hỏi tại sao phải tiếp tục sống, mà hãy hỏi xem làm thế nào để sống cho tốt.
Newspapers can distinguish themselves by explaining events, but if you don't ask why, you will have a harder time explaining.
Những tờ báo có thể làm nổi bật mình bằng cách giải thích sự kiện, nhưng nếu như bạn ko hỏi tại sao, bạn sẽ mất nhiều thời gian hơn để giải thích.
You don't ask why it is continually moving; you attribute it
Bạn không hỏi tại sao nó liên tục đang chuyển động;
Poor people prefer free stuff while rich people are not afraid to pay: Different thinking, don't ask why the rich are getting richer and the poor have to bear the difficult life.
Người nghèo thích miễn phí, người giàu không ngại trả phí: Tư duy khác biệt, đừng hỏi vì sao người giàu ngày càng giàu lên còn người nghèo cả đời phải chịu cuộc sống khó khănKinh doanh.
Do not ask why I"hate myself"(I don't).
Đừng hỏi tại sao mình… bị ghét(!).
When you do not ask why, you are trusting love.
Khi bạn không hỏi tại sao, bạn đang tin vào tình yêu.
Do not ask why I have a photo of it.
Đừng hỏi tại sao tớ có ảnh này.
Results: 47, Time: 0.0536

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese