DON'T LET YOURSELF in Vietnamese translation

[dəʊnt let jɔː'self]
[dəʊnt let jɔː'self]
đừng để bản thân
do not let yourself
đừng để mình
do not let yourself
don't want
không để mình
not let ourselves
đừng cho phép bản thân
do not allow yourself
don't let yourself
do not permit yourself
không để bản thân
đừng để chính bạn

Examples of using Don't let yourself in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Try not to overeat, when you feel satisfied stop eating and don't let yourself eat anymore if you're not finished.
Cố gắng không ăn quá đa dạng, khi bạn nhận thấy Hài lòng khi ngừng ăn và không để mình ăn nữa trường hợp bạn chưa ăn xong.
Don't let yourself think that you need to go for weeks on low sleep to see negative decrements taking place.
Đừng để bản thân nghĩ rằng bạn cần phải đi cho tuần vào giấc ngủ thấp để xem suất này có tiêu cực đang diễn ra.
Don't let yourself get taken advantage of though throughout the process as you are too thrilled to see clearly what you are really buying.
Đừng để mình bị lợi dụng mặc dù trong quá trình như bạn đang quá vui mừng nhìn thấy rõ ràng những gì bạn đang thực sự mua.
Don't let yourself get so busy that you stop having‘real' conversations with your kids,” urges Dr. Hill.
Đừng cho phép bản thân bận rộn đến mức bỏ qua những cuộc trò chuyện thực sự với con mình”, Tiến sĩ Hill nhấn mạnh.
Be strategic and don't let yourself get burned out-
Hãy chiến lược và đừng để bản thân bị đốt cháy-
Don't let yourself forget how absolutely amazing it is that you get to get first-hand knowledge about a culture that fascinates you.
Đừng để mình quên như thế nào hoàn toàn tuyệt vời đó là bạn có được để có được kiến thức đầu tay về một nền văn hóa mê hoặc bạn.
Don't let yourself get pigeonholed or buried for more than a few months on a project;
Đừng để bản thân bị chôn trong dự án hơn 1 tháng,
Don't let yourself get taken advantage of though during the process as you are too excited to see clearly what you are really buying.
Đừng để mình bị lợi dụng mặc dù trong quá trình như bạn đang quá vui mừng nhìn thấy rõ ràng những gì bạn đang thực sự mua.
Don't let yourself forget how absolutely amazing it is that you get to get first-hand knowledge about a culture that fascinates you.
Đừng để bản thân quên rằng sẽ tuyệt thế nào khi thu được kiến thức trực tiếp về một nền văn hóa làm bạn thích thú.
But don't let yourself get too wrapped up in the past,
Nhưng đừng để mình bị quá bọc trong quá khứ,
Don't let yourself be your biggest hurdle- be your own ally so you can stay focused on the task at hand.
Đừng để mình trở thành rào cản lớn nhất của bạn- hãy là đồng minh của chính bạn để bạn có thể tập trung vào công việc đang diễn ra.
Don't let yourself focus so much on your loved ones in another place that you don't learn how to manage on your own.
Đừng để bản thân tập trung quá nhiều vào người thân yêu đang ở nơi khác khiến bạn không thể học cách quản lý cuộc sống mới của mình.
Don't let yourself get influenced by others(unless, of course, pleasing others is
Đừng để mình bị ảnh hưởng bởi những người khác( trừ khi,
Don't let yourself get thrown so easily.
Đừng để bản thân có được ném
Downtime is essential; don't let yourself feel guilty for wanting to take a day off, especially if you aren't in the mood to do sightseeing.
Thời gian chết là rất cần thiết; đừng để bản thân cảm thấy tội lỗi vì muốn nghỉ một ngày, đặc biệt nếu bạn không có tâm trạng để tham quan.
At the same time don't let yourself get excessively cold,
Tuy nhiên bạn đừng để mình bị lạnh quá,
Don't let yourself lose been the person you are because once you do it can be a tough road back to where you were.
Đừng để bản thân bị mất được người bạn là bởi vì một khi bạn làm điều đó có thể là một con đường khó khăn trở lại nơi mà bạn đã.
Don't let yourself be your biggest hurdle-be your own ally so you can stay focused on the task at hand.
Đừng để mình trở thành rào cản lớn nhất của bạn- hãy là đồng minh của chính bạn để bạn có thể tập trung vào công việc đang diễn ra.
start to come back, as long as you don't let yourself overdo it.
miễn là bạn đừng để mình làm quá sức.
While it's easy to see all the mistakes you made in hindsight, don't let yourself get to that point.
Mặc dù, thật dễ dàng để thấy được tất cả các lỗi bạn đã mắc phải trong sự nhận thức muộn màng, nhưng đừng để bản thân rơi vào hoàn cảnh đó.
Results: 138, Time: 0.054

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese