DUE TO CONCERNS in Vietnamese translation

[djuː tə kən's3ːnz]
[djuː tə kən's3ːnz]
do lo ngại
for fear
by concerns
on worries
unnerved by
wary
do những quan ngại
due to concerns
do mối quan tâm
due to concerns
bởi lo lắng vì mối
vì lo ngại vấn đề

Examples of using Due to concerns in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Twelve thousand people have been evacuated from the area near the Mayon Volcano on the Philippines island of Luzon due to concerns over a possible eruption.
Mười hai nghìn người phải đi sơ tán khỏi vùng gần Núi lửa Mayon ở đảo Luzon của Philippines vì lo ngại núi lửa phun trào.
Paraquat has already been banned in 53 countries due to concerns over its health impacts.
Paraquat đã bị cấm ở 53 nước trên thế giới do những quan ngại về tác động sức khỏe.
State oil firms have since May stopped taking Iranian crude oil, due to concerns about U.S. sanctions.
Các hãng dầu nhà nước từ tháng Năm đã ngừng nhận dầu thô Iran vì các lo ngại về các cấm vận của Mỹ.
And Chile is another country where there could be strong congressional opposition, due to concerns about affordable access to medicines.
Và Chile cũng là một nước khác mà TPP sẽ vấp phải sự chống đối lớn tại quốc hội, vì những quan ngại về thuốc men với giá cả phải chăng.
These individuals did not report Freeman's behavior due to concerns over their job security.
Nhưng họ không tố cáo hành vi của Freeman vì lo sợ cho công việc của mình.
sending tour groups to the Philippines, allegedly due to concerns for tourists' safety.
nói là vì quan ngại cho sự an toàn của du khách.
Even after her sentence was commuted, she was forced to remain in the same prison due to concerns over her safety.
Ngay cả sau khi bản án của cô đã được đi lại, cô đã bị buộc phải ở trong cùng một nhà tù do lo ngại về sự an toàn của cô.
Gluten-free diets have become very popular in recent years due to concerns about the possible negative health effects of gluten(23).
Chế độ ăn không chứa gluten đã trở nên rất phổ biến trong những năm gần đây vì những lo ngại về những ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của gluten( 23).
in Gaborone, reportedly due to concerns over so-called“miracle money”.
được báo cáo là do những lo ngại về cái gọi là tiền thần kỳ.
Regarding ports and shipping, as consumption in China may be negatively affected in the short term due to concerns about virus outbreaks, SSI believes that exports to China will
Về cảng và vận chuyển, do tiêu dùng ở Trung Quốc có thể bị ảnh hưởng tiêu cực trong thời gian ngắn do lo ngại về sự bùng phát virus,
Most aerospace companies working on electric engines have avoided superconductors, due to concerns about weight and potential electromagnetic interference effects on other electronics.
Hầu hết các công ty hàng không làm việc trên động cơ điện đã loại bỏ chất siêu dẫn, do những quan ngại về trọng lượng và các cảm ứng điện từ tiềm ẩn với các thiết bị điện khác.
However, it has been decided that sales of the DL series will be canceled due to concerns regarding their profitability considering the increase in development costs, and the drop in the number of expected sales
Tuy nhiên, hãng đã quyết định hủy bán dòng DL do lo ngại về vấn đề lợi nhuận khi xét đến chi phí phát triển tăng cao
The delay may be due to concerns stemming from users that have been upset with the new interface, often writing in comments that it looks like the interface was inspired by Google rival Bing,
Sự chậm trễ có thể là do mối quan tâm bắt nguồn từ người sử dụng đã khó chịu với giao diện mới, thường viết trong
The result comes amid an increased focus on the sector's supply chain due to concerns that China may use its dominant position in rare earths as a tool in its trade war with the United States.
Kết quả được đưa ra trong lúc mối tập trung gia tăng về chuỗi cung cấp của ngành này do những quan ngại rằng Trung Quốc có thể sử dụng vị trí nổi trội về đất hiếm như một công cụ trong cuộc chiến thương mại với Mỹ.
Recently, the Ministry of Education and Training of Vietnam has allowed the return of teaching English at kindergartens, after a period of time that they have forbidden this due to concerns about the quality of English teaching in the schools?
Mới đây, Bộ GD- ĐT Việt Nam đã cho phép trở lại việc dạy tiếng Anh ở các trường mầm non sau một thời gian cấm do lo ngại về chất lượng dạy tiếng Anh ở các trường này dễ ảnh hưởng không tốt đến các cháu?
Kim's health is a focus of intense media speculation due to concerns about instability and a power struggle if he were to die without naming a successor.
Sức khỏe của ông Kim hiện đang là tâm điểm đồn đoán của báo chí do những quan ngại về tình trạng bất ổn và một cuộc đấu tranh quyền lực nếu ông qua đời mà chưa chỉ định được người kế nhiệm.
in nearly a decade, but has held off since then due to concerns earlier this year about a global economic slowdown and financial market volatility.
đã trì hoãn kể từ đó do lo ngại hồi đầu năm về suy giảm kinh tế toàn cầu và bất ổn của thị trường tài chính.
Since 2001, laws were enacted to ban the use of anabolic steroids due to concerns about their dangerous side effects or even fatalities.
Kể từ khi 2001, pháp luật được ban hành để cấm việc sử dụng các chất kích thích do mối quan tâm về các tác dụng phụ nguy hiểm của họ hoặc thậm chí tử vong.
In November, Canada announced it would no longer allow St. Kitts citizens to enter without a visa, due to concerns about“identity management practices within its Citizenship by Investment program.”.
Trong tháng 11 cùng năm, Canada cũng tuyên bố không cho phép công dân St. Kitts nhập cảnh nếu không có thị thực vì lo ngại vấn đề“ quản lý nhân dạng trong phạm vi chương trình Đầu tư nhập cư” của nước này.
The European Commission restricted the use of the pesticides for two years and Ontario has indicated it will move toward regulating them, due to concerns over bee health.
Ủy hội Âu châu đã hạn chế việc dùng thuốc rầy trong hai năm, và tỉnh bang Ontario xác nhận sẽ tiến tới đặt ra quy định, do những quan ngại về tình trạng đàn ong.
Results: 331, Time: 0.0503

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese