EVEN SOMETHING in Vietnamese translation

['iːvn 'sʌmθiŋ]
['iːvn 'sʌmθiŋ]
ngay cả một cái gì đó
even something
ngay cả những thứ
even things
even stuff
thậm chí một cái gì đó
even something
ngay cả những điều
even things
thậm chí một điều
even something
thậm chí những thứ
even things
ngay cả chuyện

Examples of using Even something in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Unskilled players will hold any two suited cards in hopes of a flush, even something as bad as 72.
Người chơi không có kỹ năng sẽ tổ chức bất kỳ hai thẻ phù hợp với hy vọng một tuôn ra, thậm chí một cái gì đó là xấu như 72.
Even something like transitioning to collapsible cooking gear can help you save space and sanity.
Ngay cả một cái gì đó như chuyển sang thiết bị nấu ăn đóng mở có thể giúp bạn tiết kiệm không gian và sự tỉnh táo.
Even something as simple as eating a high-protein breakfast like eggs can have a powerful effect.
Ngay cả một cái gì đó đơn giản như ăn một bữa ăn sáng protein cao( như trứng) có thể có một hiệu ứng mạnh mẽ.
But, even something as mundane as a toilet requires the honorific"o" as the table below illustrates.
Tuy nhiên, ngay cả một cái gì đó như là nhàm chán như một nhà vệ sinh đòi hỏi sự tôn trọng“ o” như bảng dưới đây minh họa.
Even something as simple as sitting on the couch
Ngay cả một cái gì đó đơn giản
Even something as simple as walking can be a disaster if you dont organize the instructions well.
Ngay cả một cái gì đó đơn giản như đi bộ có thể trở thành một thảm họa nếu bạn không hướng dẫn tốt.
Even something as simple as“This is a paid review” fulfills the human-readable aspect of disclosing a paid article.
Ngay cả một cái gì đó đơn giản như" Đây là một xét trả tiền" đáp ứng các khía cạnh của con người có thể đọc được tiết lộ một bài trả.
Even something as simple as adjusting your pricing in anticipation of a market change could help you avoid incurring major losses.
Ngay cả một cái gì đó đơn giản như điều chỉnh giá trước dự đoán về sự thay đổi của thị trường có thể giúp bạn tránh được những tổn thất lớn.
Even something so intuitively positive- being valued by others- can sometimes be a double-edged sword.
Ngay cả một cái gì đó rất tích cực bằng trực giác- được người khác coi trọng- đôi khi có thể là con dao hai lưỡi.
Even something as simple as giving someone a smile
Ngay cả một cái gì đó đơn giản
Even something as simple as using a highlighter can be enough to help information stick in your mind.
Ngay cả một cái gì đó đơn giản như sử dụng một bút dạ quang cũng đủ để giúp thông tin dính trong tâm trí của bạn.
Even something as benign as the flu can kill the very young, very old,
Ngay cả một cái gì đó lành tính như cúm có thể giết chết người trẻ,
Even something as simple and mundane as a selfie can be turned into a creative
Ngay cả một cái gì đó đơn giản và nhàm chán như một bức ảnh
Even something valuable and pleasing is dukkha,
Ngay cả những gì quý báu và thú vị cũng
Even something as simple as asking intelligent questions will make a difference in how your boss perceives you as an employee.
Ngay cả điều gì đó đơn giản như hỏi một câu hỏi thông minh sẽ tạo ra sự khác biệt trong cách sếp của bạn nhìn nhận bạn là một nhân viên như thế nào.
Even something as harmless as water can irritate your skin if your often have wet hands.
Ngay cả thứ vô hại như nước cũng có thể gây kích ứng da nếu bạn thường xuyên trong trạng thái bị ướt tay.
Even something precious and enjoyable is dukkha because it will end.
Ngay cả những gì quý báu và thú vị cũng là dukkha bởi vì chúng cũng sẽ kết thúc.
Even something as simple as what Quuu did below looks a hundred times better than a stock image of a computer.
Ngay cả một cái gì đó đơn giản như những gì Quuu đã làm dưới đây trông đẹp hơn một trăm lần so với hình ảnh cổ phiếu của một máy tính.
We all need someone or even something that paves or at least shows us the way.
Tất cả chúng ta cần một ai đó hoặc thậm chí một cái gì đó mở ra hoặc ít nhất là chỉ cho chúng ta con đường.
Little touches add character to a space- even something as simple as adding a basket of fruit on a side table
Một chút tiểu tiết sẽ khiến không gian thêm đặc sắc- kể cả những thứ giản đơn
Results: 82, Time: 0.0586

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese