FACE TO FACE in Vietnamese translation

[feis tə feis]
[feis tə feis]
mặt đối mặt
face to face
for face-to-face
the face-up
đối mặt
face
confronted
cope
contend
encounter
đối diện
opposite
face
confront
gặp mặt
meeting
encounter
meet face to face
face
get-together
face to face meetings
come face-to-face
to confront
phải đối
have to face
face
must face
have to deal
be subjected
need , for
must deal
gương mặt
face
facial
visage
countenance
side mirrors
khuôn mặt
face
facial
face face
đối mặt để phải đối mặt
face to face

Examples of using Face to face in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Q: Can I meet someone face to face?
Q: Nơi chúng tôi có thể nhìn thấy bạn mặt đối mặt?
on the cell phone, but face to face.
điện thoại mà phải mặt đối mặt.
And that means person to person, face to face.
Điều này có nghĩa chỉ vì một người, một người trước mặt.
Flirting need not occur face to face.
Tán tỉnh không cần phải mặt đối mặt.
So you don't need to worry because you don't face it face to face.
Vì thế bạn không nên lo sự khi đối diện với nó.
If you feel safe, talk to your partner face to face.
Nếu bạn cảm thấy an toàn, hãy nói chuyện với đối tác của bạn mặt đối mặt.
Q: could we see mind face to face?
Q: Nơi chúng tôi có thể nhìn thấy bạn mặt đối mặt?
When we meet face to face.
Nếu có gặp nhau… mặt dù đối mặt.
Truth is also something that meets us face to face.
Đó cũng là vấn đề nan giải chúng tôi phải đối diện.
Do you head out to them to talk face to face?
Bạn có dành thời gian để nói chuyện với chúng mặt đối mặt?
With those I meet face to face.
Đối mặt ư tôi sẽ đối mặt.
When we meet you, face to face.
Nếu có gặp nhau… mặt dù đối mặt.
All true living is face to face.
Mọi cuộc sống đích thực đều là gặp.
Of course, we have never seen Jesus face to face.
Chắc chắn không bao giờ đã tận mặt gặp gỡ Jesus.
When are we meeting face to face.
Nếu có gặp nhau… mặt dù đối mặt.
Boomer: face to face, phone.
Liên hệ yh, phone, face.
You don't always meet face to face with everybody.
Đừng lúc nào cũng mang gương mặt khó chịu để đối mặt với tất cả mọi người.
Another war in the Middle East will bring us face to face to the brink of war with Russia, a major nuclear power, and for what?
Thêm một cuộc chiến Trung Đông sẽ đưa Mỹ vào thế đối diện với bờ vực chiến tranh với Nga, một cường quốc hạt nhân, để được điều gì?
You can easily come face to face with other person using VoIP or Voice over Internet Protocol services.
Bạn có thể dễ dàng gặp mặt trực tiếp với người khác bằng các dịch vụ VoIP hoặc Thoại qua Giao thức Internet.
armed with a pistol, stands face to face with Musallam and fires one bullet into his forehead.
đứng đối diện với Musallam và bắn một viên đạn vào trán anh.
Results: 1460, Time: 0.1089

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese