FAR FROM YOU in Vietnamese translation

[fɑːr frɒm juː]
[fɑːr frɒm juː]
xa bạn
away from you
far you
from you
distance from you
apart from you
distant from you
xa các con
xa khỏi các ngươi
far from you
xa các ông
xa anh
away from you
leave you
far from you
cách xa ngươi
xa khỏi cậu
xa em
leave you
away from you
away from me
far from you
to be separated from you
from you

Examples of using Far from you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How do you know I am far from you?
Mà sao chị biết là nó ở xa em?
It's so strange to be this far from you.
Thật lạ khi phải cách xa anh.
You will see him pulling far from you and withdrawing into his own particular world.
Bạn sẽ nhận ra rằng anh ấy đang rời xa bạn và rút lui vào thế giới của riêng mình.
I feel it when I am far from you, you are always present to my thoughts and you live in my heart.
Cha cảm thấy nó khi cha xa các con, các con luôn hiện diện trong suy nghĩ của cha và các con luôn ở trong tim cha.
great teachers teaching everywhere, but most of them are probably very far from you.
giảng dạy ở khắp mọi nơi, nhưng hầu hết trong số đó có thể rất xa bạn.
Each moment that I am far from you, it seems that my tears could fill the ocean blue.
Mỗi phút giây phải rời xa anh, nước mắt em dường như có thể lấp cả đại dương.
That I will never be far from you. But have no doubt.
Về chuyện tôi sẽ không bao giờ đi xa khỏi cậu. Nhưng tôi chẳng hề nghi ngờ gì.
Things held me far from you, which, unless they were in you, did not exist at all.
Nhiều thứ đã giữ con xa Ngài-- những thứ mà nếu chúng không ở trong Ngài, thì chẳng là gì cả.
But have no doubt that I will never be far from you.
Nhưng tôi chẳng hề nghi ngờ gì… về chuyện tôi sẽ không bao giờ đi xa khỏi cậu.
Every morning I wake up and I think that I never want to be far from you. What?
Gì thế? Sáng nào thức giấc tôi cũng nghĩ mình không muốn rời xa cô.
A:“… the gods of the peoples who are around you, near you or far from you, from one end of the earth to the other end”.
Thần của những dân sống quanh ngươi dù gần hay xa các ngươi, từ đầu trái đất đến cuối trái đất.
Of the gods of the peoples who are around you, near you or far from you, from one end of the earth to the other end.
Thần của những dân sống quanh ngươi dù gần hay xa các ngươi, từ đầu trái đất đến cuối trái đất.
This is how you are to deal with all those cities located far from you, those that do not belong to these nearby nations.
Ngươi phải đối đãi như vậy cùng các thành ở cách xa ngươi, không thuộc về những dân tộc nầy.
you a deceitful mouth, and put perverse lips far from you.
bỏ cách xa con sự giả dối của môi.
There is nothing better than communicating via video chat with a person who is far from you.
Không có gì tốt hơn là giao tiếp qua trò chuyện video với một người ở xa bạn.
Some apps will even try to find your remote when it is far from you.
Một số ứng dụng thậm chí còn có khả năng tìm khi remote ở xa bạn.
Abstraction from physical location also enables virtualized software and infrastructure to exist far from you- and your country.
Trừu tượng hóa từ vị trí thực tế cũng cho phép phần mềm và cơ sở hạ tầng ảo hóa tồn tại cách xa bạn- và quốc gia của bạn..
It's definitely nice to be able to focus on subjects that are far from you, like a construction crane on the top of a New York City skyscraper, but many of the images I took came out looking soft.
Nó chắc chắn tốt đẹp để có thể tập trung vào các đối tượng được xa bạn, giống như một cần cẩu xây dựng trên đầu của một nhà chọc trời thành phố New York, nhưng nhiều hình ảnh tôi đã ra đến tìm kiếm mềm.
the person you are to give flowers to is far from you.
người bạn cung cấp hoa là xa bạn.
said to them,‘Why did you deceive us saying,“We are very far from you,” when you dwell among us?
các">người đã lừa dối chúng tôi mà nói:" Chúng tôi ở rất xa các ông", trong khi các người sống giữa chúng tôi?
Results: 59, Time: 0.0558

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese