FOSSIL ENERGY in Vietnamese translation

['fɒsl 'enədʒi]
['fɒsl 'enədʒi]
năng lượng hoá thạch
fossil energies

Examples of using Fossil energy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Geopolitics and fossil energies, Global warming, Physics, Chemistry and Biology.
Geopolitics và năng lượng hóa thạch, Nóng lên toàn cầu, Khoa học Vật lý, Hóa học và Sinh học.
production of vegetable proteins, animal proteins solicit 10 times more fossil energies.
protein động vật thu hút 10 gấp nhiều lần năng lượng hóa thạch.
Geopolitics and fossil energies, Health and environment.
Geopolitics và năng lượng hóa thạch, Y tế và môi trường.
We are in a society where fossil energies dominate the field of energy, with his head of course, oil.
Chúng ta đang ở trong một xã hội mà các nguồn năng lượng hóa thạch chủ yếu chiếm lĩnh lĩnh vực năng lượng, dẫn dầu là tất nhiên.
Economic theory has forgotten that it was based on limited quantity of natural resources and especially the fossil energies which she neglected to appreciate the"fair economic value"(2,3).
Lý kinh tế đã quên rằng nó dựa trên số lượng tài nguyên thiên nhiên hạn chế và đặc biệt là các nguồn năng lượng hoá thạch mà bà đã bỏ qua để đánh giá" giá trị kinh tế công bằng"( 2,3).
Fossil energy currently….
Năng lượng hóa thạch ngày….
Geothermal and fossil energy.
Geopolitics và năng lượng hóa thạch.
Fossil energy is at war with life itself.
Năng lượng hóa thạch đang có chiến tranh với chính sự sống.
Shifting from fossil energy to green energy is becoming increasingly urgent.
Phương thức chuyển đổi từ năng lượng hóa thạch sang năng lượng xanh ngày càng trở nên cấp bách.
However, turning to this bridge fuel reinforces dependence on fossil energy.
Tuy nhiên, chuyển sang nhiên liệu cây cầu này củng cố sự phụ thuộc vào năng lượng hóa thạch.
Find alternatives to fossil energy is a priority for the 70 years.
Tìm ra các giải pháp thay thế năng lượng hóa thạch đã được ưu tiên kể từ khi 70 năm.
The funding has been announced by the department's office of fossil energy.
Quỹ tài trợ đã được công bố bởi văn phòng năng lượng hóa thạch của bộ.
The least sustainable elements of world civilization are nuclear power and fossil energy.
Các yếu tố kém bền vững nhất của nền văn minh thế giới là điện hạt nhân và năng lượng hóa thạch.
In the UK, electricity produced from renewable energy is already higher than fossil energy.
Ở Anh, điện sản xuất từ năng lượng tái tạo đã cao hơn năng lượng hóa thạch.
What is today completely impossible-- get rid of our dependency on fossil energy.
Điều mà ngày hôm nay chúng ta không thể từ bỏ hoàn toàn là sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
Progress has too long been based on fossil energy, to the detriment of the environment.
Sự tiến bộ lâu nay quá dựa vào năng lượng hóa thạch, có hại cho môi trường.
The global air transport represents 2,5% of global emissions of CO2 related to fossil energy consumption.
Vận chuyển hàng không toàn cầu chiếm 2,5% lượng phát thải CO toàn cầu2 liên quan đến tiêu thụ năng lượng hóa thạch.
The only disadvantage compared to burning fossil energy, is that the sun goes down at night.
Nhược điểm duy nhất so với đốt cháy năng lượng hóa thạch là mặt trời lặn vào ban đêm.
Wind turbines and nuclear power remain critically dependent on fossil energy to produce, install and maintain.
Tua bin gió và năng lượng hạt nhân vẫn phụ thuộc rất nhiều vào năng lượng hóa thạch để sản xuất, lắp đặt và bảo trì.
This multi-university partnership course will provide you with a solid grounding in efficient fossil energy technologies.-.
Khóa học đối tác đa đại học này sẽ cung cấp cho bạn nền tảng vững chắc về các công nghệ năng lượng hóa thạch hiệu quả…[+].
Results: 1515, Time: 0.0329

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese