FRODO in Vietnamese translation

Examples of using Frodo in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Frodo… they say a dark terror dwells in the passes above Minas Morgul.
Frodo người ta nói rằng có một con quái vật khủng khiếp cư ngụ trên đường qua Minas Morgul.
Learning that Frodo has the Ring, the Rangers' captain, Faramir, who is also Boromir's brother,
Biết được về chiếc nhẫn của Frodo, chỉ huy của đội cung thủ xứ Ithilien,
You should see the waterways of Dale, Frodo, and the fountains, and the pools!
Ông nên tìm xem những con đường thủy ở Dale, Frodo ạ, và những suối nước, những ao hồ!
I must be the only one in the Shire, besides you Frodo, that has ever seen the old fellow's secret book.'.
Tôi hẳn là người duy nhất ở Quận, ngoài anh ra, Frodo ạ, đã từng được đọc cuốn sách bí mật của ông già ấy.”.
With help from his friends, Frodo realizes that he must destroy the ring.
Cùng với sự giúp đở của những người bạn Frodo phải tìm cách tiêu diệt chiếc nhẫn của Sauron.
You ought to begin to understand, Frodo, after all you have heard,” said Gandalf.
Cậu nên hiểu rằng, Frodo ạ, sau tất cả những gì mà cậu đã nghe,” Gandalf nói.
If you don't let me in, Frodo, I shall blow your door right down your hole and out through the hill,' he said.
Nếu mà cậu không cho ta vào, Frodo ạ, ta sẽ phá tung cái cửa ra khỏi căn lều của cậu và tống nó văng tuốt qua khỏi đồi," ông nói.
And to all appearance the wizard did leave Frodo alone, and he did settle down, but the growth of hobbit-sense was not very noticeable.
Và tất cả đã thấy là thầy phù thủy đã để cho Frodo ở yên một mình, anh đã yên ổn, nhưng sự phát triển của những ý thức hobbit vẫn chẳng thấy rõ.
It was impossible to find you, Frodo, in the wilderness, and it would have been folly to try with the Nine on my heels,….
Không thể nào tìm được cậu, Frodo ạ, trong hhoang dã, và cố làm điều đó thì thật là điên rồ khi Bộ Chín đang theo sát gót.
telling Frodo about their great labours in Dale and under the Mountain.
ông kể cho Frodo về những công trình vĩ đại của họ ở Dale và dưới Ngọn Núi.
If only that dratted wizard will leave young Frodo alone, perhaps he will settle down
Chỉ cần lão phù thuỷ phải gió ấy để cho cậu Frodo trẻ ở yên một mình,
I recollect the time when young Frodo Baggins was one of the worst young rascals of Buckland.
Tôi đã nhớ lại lúc cậu Frodo Baggins trẻ là một trong những gã quậy phá nhất ở Buckland.
But what about this Frodo that lives with him?" asked Old Noakes of Bywater.
Nhưng về cái cậu Frodo sống cùng với ông ta thì sao?” ông Noakes già vùng Bywater hỏi.
You have talked long in your sleep, Frodo,' said Gandalf gently,'and it has not been hard for me to read your mind and memory.
Cậu đã nói khá nhiều trong khi ngủ, Frodo ạ,” Gandalf dịu dàng nói,“ và với ta thì không khó lắm để đọc được tâm trí và ký ức của cậu.
Yet I think, Frodo, that you have courage and wisdom enough for the venture,
Song tôi nghĩ, Frodo ạ, rằng ông đủ can đảm
She shows Frodo a possible outcome of events in her mirror and gives him the Light of Earendil.
cho Frodo thấy điều gì có thể xảy ra trong tương lai qua chiếc gương của mình và đưa cho cậu ánh sáng của ngôi sao Eärendil.
Already you too, Frodo, cannot easily let it go,
Cậu cũng thế thôi, Frodo ạ, không thể nào
You are right, Frodo,' said Gandalf,‘to go back is to admit defeat and face worse defeat to come.
Cậu nói đúng, Frodo ạ,” Gaffer nói:“ quay về đấy tức là thừa nhận sự thất bại của chúng ta và đối mặt với những thất bại còn hơn thế nữa sẽ đến.
Yes, Frodo, and not the first; though I fear it may prove the worst.
Phải, Frodo ạ, và đây không phải là lần đầu; cho dù ta sợ rằng nó có thể là điều sai lầm tệ hại nhất.
But you can at least tell us, Frodo, whether you think his guess good or bad.'.
Nhưng ít ra thì anh có thể kể lại với chúng tôi, Frodo ạ, xem anh nghĩ rằng những phán đoán của ông ta đúng hay sai.”.
Results: 1186, Time: 0.0369

Top dictionary queries

English - Vietnamese