So punish yourself rather than giving the right to someone else….
( Tư vấn)- Hãy tự quyết định thay vì trao quyền cho người khác….
A Swiss-based food giant will be given the rights to market US Coffee product, around the world and outside the Starbucks coffee shops.
Gã khổng lồ" thực phẩm có trụ sở ở Thụy Sỹ sẽ được trao quyền bán các sản phẩm của hãng cà phê Mỹ trên khắp thế giới bên ngoài các cửa hiệu Starbucks.
Israel will either have to give the right to vote to Palestinians or become an apartheid
Israel sẽ phải trao quyền bầu cử cho người Palestine
Katzenberg insisted that Disney be given the rights to Pixar's proprietary technology for making 3-D animation, but Jobs refused.
Katzenberg đề nghị rằng Disney sẽ được cấp quyền với các công nghệ sản xuất phim hoạt hình 3- D của Pixar nhưng Jobs từ chối.
We do not want the other races to be given the rights and privileges of the Malays.".
Chúng tôi không muốn các sắc tộc khác được trao quyền lợi và các đặc quyền của người Mã Lai.".
To those who win the victory I will give the right to sit beside Me on my throne.
Đối với những người giành chiến thắng trong chiến thắng tôi sẽ cung cấp cho các bên phải ngồi bên cạnh tôi trên của tôi.
To him who overcomes, I will give the right to sit with me on my.
Đối với những người giành chiến thắng trong chiến thắng tôi sẽ cung cấp cho các bên phải ngồi bên cạnh tôi trên của tôi.
the Crusaders gave the right to trade and control over the Strait of them friendly Venetian merchants.
Crusaders ban cho quyền phép kinh doanh và kiểm soát eo biển số họ thương Venetian thân thiện.
Aspen Digital WEB is a token that gives the right to partial ownership of the luxury hotel The St.
Aspen Digital WEB là một mã thông báo mang lại quyền sở hữu một phần của khách sạn sang trọng The St.
And you find out then that women given the rights to vote, and they elected a president that they should not have elected.
Khi đó các bạn khám phá ra rằng những người phụ nữ được ban cho quyềnđược đi bầu cử, và họ đã bầu một tổng thống mà đáng ra họ không nên bầu.
Gives the right but not the obligation to sell currencies or instruments at the option exercise
Cung cấp quyền nhưng không có nghĩa vụ bán tiền tệ
Housing conditions after moving become unfit for lifethat gives the right to the"injured" party to get another accommodation in turn.
Điều kiện nhà ở sau khi chuyển không phù hợp với cuộc sốngtrao quyền cho bên" bị thương" lần lượt nhận chỗ ở khác.
denyuzhku is necessary gently, feminine, as if giving the right to a man to take care of you.
nữ tính, như thể trao quyền cho một người đàn ông chăm sóc bạn.
the regulator a comparison of satellite television broadcasting and MTS incorrect, which gives the right to accept unfair advertising.
MTS không chính xác, mang đến cho quyền chấp nhận quảng cáo không công bằng.
Peter Pan's creator gave the rights to a children's hospital so they could always collect royalties to fund the hospital.
Tác giả Peter Pan đã quyết định tặng quyền tác giả cho một bệnh viện nhi đồng để họ luôn có thể thu tiền bản quyền tài trợ cho bệnh viện.
After the war Gen. Douglas MacArthur reversed the law, giving the rights to mothers in divorce cases.”.
Nhưng sau chiến tranh, Đại tướng Douglas MacArthur đã thay đổi đạo luật này, trao lại quyền giám hộ con cho các bà mẹ trong trường hợp ly hôn.
The act also gave the right to form premarital agreements for prospective partners, and for domestic partners to not testify against their partner in court.
Đạo luật này cũng trao quyền hình thành các thỏa thuận trước hôn nhân cho các đối tác tiềm năng và cho các đối tác trong nước không làm chứng chống lại đối tác của họ tại tòa án.
If the deal goes ahead it may include a bancassurance agreement, which would give the right to distribute insurance products through AMMB's branch network.
Nếu thỏa thuận được thực hiện thì nó có thể sẽ bao gồm một thỏa thuận bancassurance, theo đó trao quyền phân phối các sản phẩm bảo hiểm thông qua mạng lưới chi nhánh của AMMB.
in 1854 a bill was passed, giving the right to vote and stand for parliament to any digger who owned a miner's licence.
một đạo luật được thông qua, trao quyền bỏ phiếu và tranh cử quốc hội cho những công nhân nào sở hữu giấy phép khai mỏ.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文