GOING OUT in Vietnamese translation

['gəʊiŋ aʊt]
['gəʊiŋ aʊt]
đi ra ngoài
go out
come out
walk out
head out
get out
pass out
out there
travel outside
are out
ra ngoài
out
outside
beyond
go outside
outwards
go out there
get outside
ra khỏi
out
away from
off
leave
exit
outta
outside
removed from
đi ra khỏi
go out
come out
walk out
get out
leave
away from
pass out
travel out
head out
step out
hẹn hò
date
go out
rời khỏi
leave
out
away from
exit
departure from
quit
depart from
fled
sẽ
will
would
are going
shall
should
gonna
is
going out
sẽ đi
will go
would go
will come
gonna go
will leave
will travel
will take
will walk
shall go
will get
đi qua
pass through
go through
walk through
travel through
cross
come across
traverse
passage
get through
go out

Examples of using Going out in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She said something about going out to buy drugs.
Nó nói là đi ra ngoài mua thuốc.
Without going out the door, one can know the whole world.
Không đi khỏi cửa mà người có Đạo vẫn có thể biết toàn bộ thế giới.
They are the first ones going out.
Họ là những người sẽ đi ra ngoài đầu tiên.
Drinking made going out easier.
Người uống có thể đi ngoài dễ dàng hơn.
Our concept of coming into life and going out of life is primitive.
Trong cuộc đời và đi khỏi cuộc đời là nguyên thủy.
Thaksin's coming or going out of Cambodia is not strange.
Việc ông Thaksin đến Campuchia hay đi khỏi đất nước chúng tôi chẳng có gì là lạ.
Going out is fun.
Đi chơi là vui rối.
What happens to the mind going out, coming in?
Điều gì xảy ra cho một cái trí đang đi ra ngoài, đang đi vào trong?
Lads going out with a gal in the sauna.
Lads going ngoài với một gal trong các phòn….
Going out or having dinner with a nice lady?
Hoặc là đi ra ngoài, hẹn hò ăn tối với một phụ nữ xinh đẹp…?
She's going out with Duffy Nichols.
Cô ấy đang hẹn với Duffy Nichols đó.
What happens to the mind going out, coming in?
Điều gì xảy ra cho cái trí đang đi ra, đang đi vào?
What happens to this mind going out, coming in?
Điều gì xảy ra cho một cái trí đang đi ra ngoài, đang đi vào trong?
Going out to buy a card in the rain.
Phải ra ngoài mua thẻ dưới trời mưa lớn.
They love going out in….
Họ thích đi lại trong….
Cover your hair while going out in the sun.
Che tóc của bạn khi bạn đi ra ngoài trong ánh mặt trời.
When going out for the day.
Khi bạn đi ra ngoài cho ngày.
You know, going out tomorrow, we have to leave everything out there.
Rồi ngày mai anh biết… anh phải buông lơi tất cả.
Going out to eat is a regular occurrence.
Đi ngoài sau ăn là biểu hiện bình thường.
Having a lot of fun, going out at night.
Nhiều nơi vui vẻ để đi ra ngoài vào ban đêm.
Results: 2012, Time: 0.0761

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese