HAS ALSO AFFECTED in Vietnamese translation

[hæz 'ɔːlsəʊ ə'fektid]
[hæz 'ɔːlsəʊ ə'fektid]
cũng đã ảnh hưởng
has also affected
has also influenced
has also impacted
cũng có ảnh hưởng
also influence
also affects
also has an effect
also has an impact
has also been influential
cũng sẽ ảnh hưởng
will also affect
will also influence
will also impact
would also affect
should also affect
has also affected

Examples of using Has also affected in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The fundamental shift towards the team has also affected decision-making rights: Organizations are pushing them down to the front lines, equipping
Sự thay đổi căn bản xoay quanh nhóm cũng sẽ ảnh hưởng tới các quyền ra quyết định:
The small size of the population has also affected the way the SAF has been designed,
Kích thước nhỏ của dân số cũng đã ảnh hưởng đến phương pháp
The fundamental shift toward teams has also affected decision rights: Organizations are pushing them down to the front lines, equipping
Sự thay đổi căn bản xoay quanh nhóm cũng sẽ ảnh hưởng tới các quyền ra quyết định:
impact on the housing market and those looking to own property, it has also affected many tenants and landlords within the residential rental market.
những người tìm kiếm để sở hữu tài sản, nó cũng đã ảnh hưởng đến nhiều người thuê nhà và chủ nhà trong thị trường cho thuê nhà ở.
The lack of a rapid housing recovery has also affected the labor market: Employment in the construction sector is still more than
Thị trường nhà ở hồi phục chậm còn tác động lên thị trường lao động Mỹ,
Warfare and general unrest in the region has also affected the Kuchi people,
Chiến tranh và bất ổn chung trong khu vực cũng ảnh hưởng đến người Kuchi,
The Internet has changed every aspect of modern life, and it has also affected how travelers book trips and how agencies can sell packages.
Internet đã thay đổi mọi khía cạnh của cuộc sống hiện đại, và nó cũng ảnh hưởng đến cách khách du lịch đặt chuyến đi và cách các đại lý bán các gói dịch vụ.
The Internet has changed each side of contemporary life, and it has also affected how travelers ebook journeys and how businesses can promote packages.
Internet đã thay đổi mọi khía cạnh của cuộc sống hiện đại, và nó cũng ảnh hưởng tới cách mà mọi người đặt các chuyến du lịch và cách mà các công ty có thể bán tour, gói du lịch.
The Internet has changed each side of contemporary life, and it has also affected how travelers ebook journeys and how businesses can promote packages.
Internet đã thay đổi mọi khía cạnh của cuộc sống hiện đại, và nó cũng ảnh hưởng đến cách khách du lịch đặt chuyến đi và cách các đại lý bán các gói dịch vụ.
The Internet has changed every aspect of modern life, and it has also affected how travelers book trips and how agencies can sell packages.
Internet đã thay đổi mọi khía cạnh của cuộc sống hiện đại, và nó cũng ảnh hưởng tới cách mà mọi người đặt các chuyến du lịch và cách mà các công ty có thể bán tour, gói du lịch.
Mining has stripped and devastated about 80% of Nauru's land area, and has also affected the surrounding Exclusive Economic Zone; 40% of marine
Hoạt động khai mỏ làm trơ trụi và tàn phá khoảng 80% diện tích đất liền của Nauru, và cũng ảnh hưởng đến vùng đặc quyền kinh tế xung quanh;
The damage has also affected China's economic prospects as it continues to pursue extractive resources abroad,
Thiệt hại từ môi trường cũng ảnh hưởng đến triển vọng kinh tế
capacities undergone far-reaching changes, the readjustment process has also affected the structure of trade associations in the industry.
điều chỉnh cũng ảnh hưởng tới cấu trúc các hiệp hội thương mại trên thế giới.
says that climate change has also affected the river.
biến đổi khí hậu cũng ảnh hưởng đến dòng sông.
Conflict has also affected child learning in Libya- still reeling from the 2011 ouster of longtime dictator Moamer Kadhafi- with more than half of those displaced in the chaos reporting that their children cannot attend classes.
Xung đột cũng đã ảnh hưởng đến những đứa trẻ ở Libya- đất nước vẫn đang phải quay cuồng từ sau vụ lật đổ nhà độc tài Moamer Kadhafi năm 2011- với hơn một nửa số người dân ở khu vực hỗn loạn thông báo rằng con cái họ không thể tham dự các lớp học.
Conflict has also affected child learning in Libya- still reeling from the 2011 ouster of Moammar Gadhafi- with more than half of those displaced in the chaos reporting that their children cannot attend classes.
Xung đột cũng đã ảnh hưởng đến những đứa trẻ ở Libya- đất nước vẫn đang phải quay cuồng từ sau vụ lật đổ nhà độc tài Moamer Kadhafi năm 2011- với hơn một nửa số người dân ở khu vực hỗn loạn thông báo rằng con cái họ không thể tham dự các lớp học.
Mining has stripped and devastated about 80% of Nauru's land area, and has also affected the surrounding Exclusive Economic Zone; 40% of marine
Hoạt động khai mỏ làm trơ trụi và tàn phá khoảng 80% diện tích đất liền của Nauru, và cũng ảnh hưởng đến vùng đặc quyền kinh tế xung quanh;
These have also affected the sport's ability to attract recruits.
Những điều này cũng đã ảnh hưởng đến khả năng thu hút tân binh của nó.
Geopolitical strains have also affected the oil output of certain countries.
Các chủng địa chính trị cũng đã ảnh hưởng đến sản lượng dầu của các quốc gia cụ thể.
The rains have also affected at least 80,000 people in northern parts of neighbouring Sri Lanka.
Những cơn mưa cũng đã ảnh hưởng đến ít nhất 80.000 người dân ở khu vực phía bắc nước láng giềng Sri Lanka.
Results: 56, Time: 0.0387

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese