HAS TOTAL in Vietnamese translation

[hæz 'təʊtl]
[hæz 'təʊtl]
có tổng
totaling
have a combined
collectively have
had gross
whose sum
has an overall
có toàn
have full
have complete
have total
get full
has absolute
have got all
take full
get complete
has fully

Examples of using Has total in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dalat Du Parc Hotel has total 144 rooms with comfortable furniture, large bathroom, satellite TV.
Dalat Hotel Du Parc có tổng cộng 144 phòng hoàn chỉnh với đồ nội thất tiện nghi, phòng tắm lớn, truyền hình vệ tinh.
APEDA has total sanctioned staff strength of 124 out of which two are physically handicapped employees.
APEDA có tổng số nhân viên bị xử phạt là 124 người, trong đó hai nhân viên khuyết tật.
HUAFU has total assert of 150 million,
HUAFU có tổng số khẳng định của 150 Triệu,
The manager has total mastery of his squad and has got total
Người quản lý đã hoàn toàn làm chủ đội hình của mình
Facilities: The building has total 42 floors, which 18 floors are for offices lease,
Tiện ích: Tòa nhà có tổng cộng 42 tầng, trong đó 18 tầng dành cho khu vực văn phòng,
The company now has total cash and marketable securities of $42.3 billion and just $10.9 billion
Công ty này hiện có tổng số tiền mặt và chứng khoán trị giá 42,3 tỷ USD,
Nha Trang has total 19 islands but only 14 large islands have been exploited.
Nha Trang có tổng số 19 đảo, nhưng chỉ 14 đảo lớn nhỏ được khai thác du lịch.
Has total three production bases in China with more than 37years history for machine tools manufacturing.
Có tổng số ba sản xuất căn cứ tại trung quốc với hơn 38 năm lịch sử cho máy công cụ sản xuất.
lives, has total savings or debts,
cuộc sống, có tổng số tiền tiết kiệm
At present, the company has total 16 major series with more than 60 specifications products.
Hiện tại, công ty có tổng cộng 16 dòng sản phẩm với hơn 60 thông số kỹ thuật.
The bank, currently listed on the Tokyo Stock Exchange, has total assets up to $48 billion.
Nhà băng này hiện đang niêm yết trên Sở giao dịch Chứng khoán Tokyo, tổng tài sản lên tới 48 tỷ USD.
As you can easily see the site has total backlinks is 931 links.
Như hình bạn dễ dàng thấy được trang web này có tổng số backlinks là 931 links.
will look at in this book, a flashcard app, has total code reuse between Android and iOS.
một ứng dụng flashcard, có tổng số lần sử dụng lại mã giữa Android và iOS.
The complex of business center and apartments with an area of 3.3 hectares has total floor area of approximately 150,000 square meters in District 10.
Khu phức hợp Trung tâm thương mại- căn hộ tại Quận 10, TPHCM với quy mô đất khoảng 3,3 ha, tổng diện tích sàn xây dựng gần 150.000 m2.
Bamboo2 Bar is rather new and has total three floors overlooking the Han River.
Bamboo2 Bar khá mới và có tổng cộng 3 tầng nhìn view ra sông Hàn.
With this amount of additional capital, the project of Kyung Bang Vietnam now has total investment of up to more than $219 million.
Với vốn đầu tư tăng thêm này, dự án của Kyung Bang Việt Nam đến nay có tổng số vốn đầu tư đăng ký hơn 219 triệu USD.
02 bedrooms, block R1 This beautiful apartment has total living area of 109sqm,
tòa nhà R1 Căn hộ này rất đẹp này có tổng diện tích 109m2,
Hong Kong has total freedom of worship and evangelization, Cervellera said,
Hồng Kông có toàn quyền tự do thờ phượng
Agribank, which has total assets of nearly $56 billion, said last week
Agribank, công ty có tổng tài sản gần 56 tỷ USD,
Another thing that goes in Apple's favor is that BlackBerry IT administrator has total control over the BlackBerry device, while the IT department of iOS can only configure items after the user's permission.
Một điều khác cũng ủng hộ Apple là nhà quản trị IT của BlackBerry có toàn quyền kiểm soát thiết bị BlackBerry, trong khi bộ phận IT của iOS chỉ thể cấu hình các mục sau khi được phép của người dùng.
Results: 81, Time: 0.0532

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese