HEALTH CARE COVERAGE in Vietnamese translation

[helθ keər 'kʌvəridʒ]
[helθ keər 'kʌvəridʒ]
bảo hiểm y tế
health insurance
medical insurance
health coverage
medical coverage
healthcare insurance
health cover
healthcare coverage
health insurers
bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
health care coverage
health care insurance
healthcare insurance
phạm vi chăm sóc sức khỏe

Examples of using Health care coverage in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We offer two unique health care coverage programs that provide complete medical, dental and vision care at a very low cost. Learn more».
Chúng tôi mang đến 2 chương trình bảo hiểm chăm sóc sức khỏe độc đáo cung cấp sự chăm sóc y tế, nha khoa và nhãn khoa đầy đủ với chi phí rất thấp. Tìm hiểu thêm».
The team developed EmployeeElect, an umbrella service that lets employees at small businesses choose from nine types of health care coverage to meet their individual needs.
Nhóm đó đã phát triển EmployeeElect, một dịch vụ bao quát cho phép các nhân viên trong ngành kinh doanh nhỏ lựa chọn trong chín loại hình bảo hiểm y tế phù hợp với nhu cầu của họ.
San Francisco Health Plan(SFHP) is a licensed community health plan that provides affordable health care coverage to over 140,000 low and moderate-income families.
San Francisco Health Plan( SFHP) là chương trình bảo hiểm sức khỏe cộng đồng được cấp phép cung cấp bảo hiểm chăm sóc sức khỏe giá hợp lý cho hơn 140.000 gia đình có thu nhập thấp và trung bình.
providing better preventative and wellness services and raising the standards of the quality of basic health care coverage.
nâng cao các tiêu chuẩn chất lượng của bảo hiểm y tế cơ bản.
After leaving office, the ex-presidents remain on the government payroll, bringing in an annual pension of about $200,000, as well as health care coverage and paid official travel.
Sau khi rời văn phòng, các cựu Tổng thống vẫn nằm trong biên chế của chính phủ, và nhận được khoản trợ cấp hàng năm khoảng 200.000 USD, cùng bảo hiểm y tế và chi phí đi lại chính thức.
providing better wellness and preventative services and raising the standards of basic health care coverage.
nâng cao các tiêu chuẩn chất lượng của bảo hiểm y tế cơ bản.
coercive situations, inadequate health care coverage, or short- and long-term emotional trauma.
trường hợp cưỡng chế, phạm vi bảo hiểm y tế không đầy đủ, hay ngắn- và chấn thương tình cảm lâu dài.
He also renewed his support for a House proposal called“Medicare for America,” which he says will guarantee universal health care coverage while allowing people who like getting insurance through their employer to continue doing so.
Ông cũng gia hạn hỗ trợ cho một đề xuất của Nhà gọi là" Medicare cho nước Mỹ", theo ông sẽ bảo đảm bảo hiểm y tế toàn cầu trong khi cho phép những người muốn nhận bảo hiểm thông qua chủ lao động của họ tiếp tục làm như vậy.
found that 6 in 10 Americans say that it is the federal government's responsibility to guarantee health care coverage for all Americans.
trách nhiệm của chính phủ liên bang là đảm bảo bảo hiểm y tế cho tất cả người Mỹ.
a chronic health problem, and with the great options for health care coverage you can be certain that your time as a student in Spain will be spent in the best of health..
với các lựa chọn tuyệt vời cho bảo hiểm y tế, bạn có thể chắc chắn rằng thời gian bạn là sinh viên ở Tây Ban Nha sẽ được hưởng chế độ chăm sóc sức khỏe tốt nhất.
For green card applications filed in the U.S., the use of non-cash benefits like health care coverage(Medi-Cal), food(CalFresh), education, job training
Theo như các quy định hiện hành, thì việc sử dụng các phúc lợi không phải tiền mặt như là bảo hiểm chăm sóc sức khỏe( Medi- Cal),
committees said while there are clear differences between House and Senate bills, both will bring fundamental health care coverage to millions who are currently uninsured.
cả hai dự luật sẽ đem lại bảo hiểm y tế cơ bản cho hàng triệu người hiện đang không có bảo hiểm..
Under the current rules, the use of non-cash benefits like health care coverage(Medi-Cal), food(CalFresh), housing assistance, education, job training
Theo như các quy định hiện hành, thì việc sử dụng các phúc lợi không phải tiền mặt như là bảo hiểm chăm sóc sức khỏe( Medi- Cal),
Obama's remarks amounted to a political argument for the law just ahead of the Supreme Court's ruling on whether Congress authorized federal subsidy payments for health care coverage regardless of where people live, or only for residents of states that created their own insurance marketplaces.
Nhận xét của tổng thống gắn liền với một cuộc tranh cãi chính trị về đạo luật ngay trước khi Tối Cao Pháp Viện phán quyết liệu Quốc Hội có quyền cho phép trợ cấp liên bang cho mọi người mua bảo hiểm y tế, bất kỳ họ sống ở đâu, hay là chỉ những cư dân tại các tiểu bang đã thiết lập thị trường bảo hiểm riêng.
If you work for a company, your employer should have worker's compensation(available through TriNet or other benefit providers) that covers certain other risks associated with workplace injuries and health care coverage under the Affordable Care Act.
Nếu bạn làm việc cho một công ty, chủ doanh nghiệp của bạn sẽ có chế độ bồi thường người lao động( qua TriNet hoặc các nhà cung cấp quyền lợi khác) bảo hiểm cho một số dạng rủi ro nhất định khác có liên quan đến thương tích tại nơi làm việc và bảo hiểm chăm sóc sức khỏe theo Đạo luật Chăm sóc Y tế Giá Phải chăng.
Obama aggressively struck down regulations that would have protected religious groups from paying health care coverage for procedures which they opposed on moral grounds,” he wrote, adding that the Obama administration called pro-life advocates
Obama đã tích cực bãi bỏ các quy định bảo vệ các nhóm tín ngưỡng không phải trả tiền bảo hiểm y tế cho các thủ tục
such as expanding health care coverage to undocumented immigrants or putting more funds into programs aimed at helping low-income Californians.
mở rộng việc bảo hiểm chăm sóc y tế cho những người di cư không có giấy tờ hợp lệ, hoặc đưa thêm tiền vào những chương trình nhằm giúp đỡ những cư dân California có mức lợi tức thấp.
Without health care coverage, I'm dead.
Không có bảo hiểm y tế chắc tôi chết rồi”.
Follow These 5 Steps to Full Health Care Coverage in Retirement.
Thực hiện theo 5 bước sau để bảo hiểm chăm sóc sức khỏe đầy đủ khi nghỉ hưu.
The bill would create a universal, single-payer health care coverage system in California.
Luật này lẽ ra sẽ tạo lập một hệ thống chăm sóc y tế single- payer của California.
Results: 344, Time: 0.421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese