HOW ONE in Vietnamese translation

[haʊ wʌn]
[haʊ wʌn]
cách một
how one
one way
làm thế nào một
how one
how can it be
cách người ta
how people
way people
how one
như thế nào ai

Examples of using How one in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There's also the flexibility to fly when, where and how one wants.
Ngoài ra còn có sự linh hoạt để bay khi, ở đâu và như thế nào ai muốn.
In this article we describe the general information and facts related to atopic dermatitis and how one can effectively manage its symptoms.
Trong bài viết này, chúng tôi mô tả thông tin chung và các sự kiện liên quan đến viêm da atopic và làm thế nào một có thể quản lý hiệu quả các triệu chứng.
Yet, one question appears to take precedence with the majority of players and that's how one locates the safest online casinos to play at.
Tuy nhiên, một câu hỏi dường như được ưu tiên với hầu hết người chơi và đó là cách người ta tìm thấy sòng bạc trực tuyến an toàn nhất để chơi.
However, one question seems to take precedence with most players and that is how one finds the safest online casinos to play at.
Tuy nhiên, một câu hỏi dường như được ưu tiên với hầu hết người chơi và đó là cách người ta tìm thấy sòng bạc trực tuyến an toàn nhất để chơi.
the programme speaks to brothers Beauden, Scott and Jordie Barrett to find out how one family produced three star players for the All Blacks.
Jordie Barrett để tìm hiểu làm thế nào một gia đình sản xuất ba cầu thủ ngôi sao cho All Blacks.
Spectacularly unspectacular”-this is how one leading US American fashion critic has deftly characterized the house of Akris,
Kém lôi cuốn một cách tuyệt vời”- đây là điều mà nhà phê bình thời
We don't want to learn how one could adapt to living on the street.
Chúng tôi không muốn tìm hiểu làm thế nào một người có thể thích nghi với cuộc sống trên đường phố.
How one creates that smile largely depends on one's own attitude.
Làm thế nào người ta tạo nên nụ cười ấy tùy thuộc trên thái độ của chính người ấy.
Journey to the Heart is the tale of how one woman overcomes her bitterness and anger regarding life and love.
Hành trình đến trái tim là câu chuyện về cách một người phụ nữ vượt qua sự cay đắng và giận dữ của mình về cuộc sống và tình yêu.
What intrigued me about his tale was his comment about how one obtained knowledge from these books, specifically about the future.
Điều khiến tôi tò mò về câu chuyện của anh ấy là nhận xét của anh ấy về cách một người có được kiến thức từ những cuốn sách này, đặc biệt là về tương lai.
Here's how one school has managed to produce so many industry leaders.
Và đây là cách mà một ngôi trường này đã sản sinh ra được rất nhiều nhà lãnh đạo hàng đầu.
Could this be how one of Matthew's great loves had died, trapped between an enraged Matthew
Có phải đó chính là cách mà một trong những tình yêu lớn của Matthew ra đi,
This is the story of how one girl takes back her own pain and her chance….
Đây là câu chuyện về cách một cô gái lấy lại nỗi đau của chính mình và cơ hội của cô ấy ở một cuộc sống bình….
That's just how one CEO evaluated a corporate meltdown that cost him his job.
Đó là cách mà một CEO đánh giá về thất bại của công ty khiến ông mất việc.
Let me share with you a story of how one person answered that question.
Tôi xin chia sẻ với quí vị câu chuyện nói về cách thế mà một người đã dùng để trả lời cho câu hỏi ấy.
That was how one of Ernest Hemingway's characters described the process of going bankrupt.
Đó là cách mà một trong những nhân vật của nhà văn Ernest Hemingway mô tả quá trình phá sản.
The second thing to know about how one performs is to know how one learns.
Điều quan trọng thứ hai để biết cách một người hành động là tìm hiểu cách họ học tập.
It's not clear why some people develop extra teeth, or how one can erupt and reside in the nasal cavity.
Hiện giới nghiên cứu vẫn chưa rõ tại sao một số người lại mọc răng thừa hay bằng cách nào một chiếc răng thừa lại có thể nhú lên và cư trú trong khoang mũi.
This is the story of how one girl takes back her own pain and her chance at a normal life.
Đây là câu chuyện về cách một cô gái lấy lại nỗi đau của chính mình và cơ hội của cô ấy ở một cuộc sống bình thường.
We cannot understand how One Person can be with millions and billions of persons at the same time.
Chúng ta không hiểu thể nào một Đấng lại có thể đồng thời ở cùng hàng triệu, hàng tỉ người.
Results: 351, Time: 0.0599

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese