IF THEY GET in Vietnamese translation

[if ðei get]
[if ðei get]
nếu họ nhận được
if they get
if they receive
if they obtain
nếu họ có
if they have
if they are
if they get
if they can
if they have had
if they possess
nếu họ bị
if they get
if they have
if they suffer
if they are
if they catch
nếu họ có được
if they get
if they have been
nếu họ vượt
if they cross
if they surpass
nếu họ trở nên
if they become
if they get
nếu lên được
nếu họ đến
if they come
if they arrive
if they went to
if they get
if they reach
nếu họ tới
if they come
khi được
when it is
as
is sometimes
when you get
when properly
once it is
nếu chúng dính

Examples of using If they get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If they get too hot,
Nếu chúng trở nên quá nóng,
If they get overloaded, new connections can't get through.
Nếu chúng bị quá tải, các kết nối mới không thể vượt qua.
If they get too close,
Nếu chúng đến gần quá,
If they get abandoned on a deserted island.
Nếu bị bỏ lại trên đảo hoang.
If they get information is from another source.
Nếu chúng có thông tin thì là từ một nguồn nào khác.
If they get power, they will be more dangerous!
Nếu chúng có được điện năng, chúng sẽ trở nên nguy hiểm!
If they get power, they will be more dangerous!
Nếu có năng lượng, chúng sẽ nguy hiểm hơn!
And if they get caught, we throw them under.
nếu chúng có thái độ ta sẽ khử chúng luôn.
They may run away If they get to hear that you have come.
Chúng sẽ nghe và chạy trốn khi chúng nhận ra cậu đã tới.
If they get past that horizon to the build.
Nếu chúng vượt qua đường chân trời để đến bản gốc.
If they get to the other bones before we do.
Nếu chúng có được những mẩu xương còn lại trước.
If they get Jon Snow leading them, maybe.
Nếu chúng có Jon Snow lãnh đạo, lẽ nào.
If they get a chance. And you, Ms. Getty,
Nếu có cơ hội.
And if they get caught, we throw them under the bus.
nếu chúng có thái độ ta sẽ khử chúng luôn.
If they get a free head start.
Nếu chúng được đi trước.
Let me know if they get any leads on her.
Cho tôi biết nếu có manh mối nào dẫn đến cô ấy.
If they get help, there'd be fewer tragedies.".
Nếu họ được giúp đỡ, những thảm kịch sẽ ít đi”.
If they get too close,
Nếu chúng đến gần quá,
What if they get in?”.
Nếu chúng nó tiến vào?”.
They think that they will be happy if they get what they want.
Họ nghĩ rằng hạnh phúc sẽ đến nếu họ được cái mà họ muốn.
Results: 317, Time: 0.0974

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese