IF YOU CHANGE in Vietnamese translation

[if juː tʃeindʒ]
[if juː tʃeindʒ]
nếu đổi
if you change
nếu ông thay đổi
if you change
nếu anh thay đổi
if you change
nếu cậu thay đổi
nếu em thay đổi
if you change
nếu cô thay đổi
if you change
khi thay đổi
when changing
when altering
as change
once changes
when modifying
when switching
when you shift
sometimes change
để nếu bạn thay đổi
if you change
khi bạn đổi
when you redeem
when you switch
when you change your
nếu bạn chuyển
if you move
if you transfer
if you switch
if you shift
if you're shipping
if you pass
if you navigate
if you change
if you swap
if you go
với khi cô đổi

Examples of using If you change in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you change your mind, you know where to find us.”.
Nếu cậu đổi ý thì cậu biết tìm bọn mình ở đâu rồi đấy.”.
If you change your mind you know how to contact me.".
Nếu cháu đổi ý, cháu biết phải liên lạc với tôi thế nào rồi đấy.”.
If you change, people will notice.
Khi bạn thay đổi, mọi người sẽ chú ý.
If you change your mind, come see me.
Nếu cậu đổi ý, cứ tìm tôi.
It will only be different if you change.
It's all right if you change your mind.
Sẽ ổn cả nếu ngươi thay đổi cách nghĩ đi.
But if you change your mind, you know where you can find me.”.
Nhưng nếu anh đổi ý, anh biết tìm em ở đâu rồi đấy.”.
Here is my card, and if you change your mind, let me know.”.
Đây là danh thiếp của tôi, nếu cậu đổi ý, hãy liên lạc với tôi.”.
If you change your mind, just tell me.”.
Nếu em đổi ý, em chỉ cần nói cho tôi biết.”.
If you change ε it will change q.
Nếu có thay đổi thì sẽ đặt lại trong q.
If you change the world, you're working on important things.
Nếu bạn đang thay đổi thế giới, thì bạn đang làm những thứ quan trọng.
You will tire if you change the manner of your breathing.
Bạn sẽ mệt mỏi nếu bạn đổi cách bạn thở.
If you change the way you see things.
Khi bạn thay đổi cách bạn nhìn vào mọi thứ.
In other words, if you change the first line to.
Vì thế, nếu chúng ta thay đổi dòng đầu tiên thành.
But if you change your mind, we will still be here.”.
Nhưng nếu anh có đổi ý thì tôi vẫn sẽ ở đây".
If you change your mind, the buses leave in ten minutes.
Nếu cô đổi ý, 10 phút nữa các chuyến xe sẽ đi.
You will let me know if you change your mind.”.
Em sẽ cho anh biết nếu em đổi ý chứ?”.
Except if you change something.
Trừ khi bạn thay đổi một.
However, if you change your mind, I have no problem stopping.”.
Tuy nhiên, nếu cô đổi ý, tôi sẽ dừng lại mà không phàn nàn gì cả.”.
If you change your mind, this is where I will be.
Nếu cô đổi ý, tìm tôi ở đây.
Results: 723, Time: 0.083

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese