IMPROVING QUALITY OF LIFE in Vietnamese translation

[im'pruːviŋ 'kwɒliti ɒv laif]
[im'pruːviŋ 'kwɒliti ɒv laif]
cải thiện chất lượng cuộc sống
improve quality of life
the improvement of the quality of life
enhance the quality of life
nâng cao chất lượng cuộc sống
enhance the quality of life
improve the quality of life
raising the quality of life
increase the quality of life
life-enhancing
enhancing the quality of living

Examples of using Improving quality of life in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Finding support to help you cope with autonomic dysfunction can be just as important for improving quality of life as managing physical symptoms.
Tìm kiếm hỗ trợ để giúp bạn đối phó với rối loạn thần kinh thực vật có thể cũng quan trọng cho việc cải thiện chất lượng cuộc sống như quản lý các triệu chứng thực thể.
thereby reducing symptoms and improving quality of life.
do đó làm giảm các triệu chứng và cải thiện chất lượng cuộc sống.
Rising to the challenge, Sodexo has progressively expanded its offering to clients worldwide, improving quality of life of thousands of consumers through technical excellence.
Đối mặt với khó khăn thử thách này, Sodexo đã dần dần mở rộng dịch vụ để cung cấp cho khách hàng trên toàn thế giới, cải thiện chất lượng cuộc sống của hàng ngàn người tiêu dùng thông qua các kỹ thuật xuất sắc.
As long as the party delivers prosperity and a palpably improving quality of life for the many as well as the elite few, its grip on power is secure.
Chừng nào đảng vẫn còn đem lại thịnh vượng và chất lượng sống cải thiện cho nhiều người cũng như thiểu số tinh hoa, sự kiểm soát quyền lực của đảng vẫn còn vững.".
Expats move to Vietnam for various reasons, with the top three being finding a new challenge(46 percent), improving quality of life(28 percent)
Các chuyên gia nước ngoài chuyển đến Việt Nam vì nhiều lý do, trong đó, 3 lý do phổ biến nhất là tìm kiếm một thách thức mới( 46%), cải thiện chất lượng sống( 28%)
more than 10,000 cancer patients, some 3,500 of them foreigners, with positive results both in improving quality of life and stopping tumour growth.
với những kết quả tích cực trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống và ngăn chặn sự phát triển khối u.
Panasonic employees have planted more than 70,000 trees in 4 provinces contributing to sustainable green change, improving quality of life, protecting health and environment for the community.
70,000 cây xạnh tại 4 tỉnh, góp phần tạo ra thay đổi xanh bền vững, nâng cao chất lượng cuộc sống, bảo vệ sức khỏe và môi trường cho cộng đồng.
is neuropathic.[5][6] Psychological treatments including cognitive behavioral therapy and acceptance and commitment therapy may be effective for improving quality of life in those with chronic pain.
chấp nhận và liệu pháp cam kết có thể có hiệu quả để cải thiện chất lượng cuộc sống ở những người bị đau mãn tính.
pharmaceutical products and medical services in Vietnam and the region, contributing to the local community and improving quality of life for employees as well.
góp phần thúc đẩy kinh tế- xã hội của địa phương và nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân viên cũng như cộng đồng.
-1.7 to 2.5) or improving quality of life(0.4, -0.9 to 1.7) in the short term in people with low back pain.
tàn tật( 0,4,- 1,7 đến 2,5) hoặc cải thiện chất lượng sống( 0,4, 0,9 đến 1,7) trong ngắn hạn ở những người bị đau lưng thấp.
Immunotherapy and other advances in the field of medicine have come a long way to prolonging life and improving quality of life for many people diagnosed with lung cancer, but these achievements are not so important for people who live in areas with a low level of service and are not suitable for screening programs"- reported the scientists.
Liệu pháp miễn dịch and tiến bộ different in lĩnh vực y học have đi one Chang đường long to extended tuổi thọ and cải thiện chất lượng cuộc sống cho nhiều người been diagnostic mắc bệnh ung thư phổi, but those thành tựu not a is too important for the users sống trong khu vực have Mức độ thấp of services and do not phù hợp for chiếu chương trình"- the report of nhà khoa học.
to talk therapy for a parent who is angry at life, to ensuring that the family has some“down time.” All resources focus on improving quality of life.
gia đình có chút" thời gian bình tâm". Mọi nguồn lực đều tập trung vào việc cải thiện chất lượng cuộc sống.
QUALITY TO SUCCESS", B. Braun Vietnam's pathway is to become a leading manufacturer of medical devices& equipment and">pharmaceutical products and medical services in Vietnam and the region, contributing to the local community and improving quality of life for employees as well.
CHẤT LƯỢNG ĐỂ THÀNH CÔNG", B. Braun Việt Nam đang trên đường trở thành nhà sản xuất và cung cấp hàng đầu các dụng cụ và thiết bị y tế, dược phẩm, dịch vụ y tế tại Việt Nam và khu vực;">góp phần thúc đẩy kinh tế- xã hội của địa phương và nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân viên cũng như cộng đồng.“.
In general, the use of hearing aids improves quality of life.
Nhìn chung, việc sử dụng máy trợ thính giúp cải thiện chất lượng cuộc sống.
Improve quality of life locally.
Nâng cao chất lượng cuộc sống tại địa phương.
It also helped improve quality of life and mental health(5).
Nó cũng giúp nâng cao chất lượng cuộc sống và sức khoẻ tinh thần( 5).
Proper treatment and adherence to the plan not only improves quality of life, but may save lives.”.
Điều trị thích hợp và tuân thủ kế hoạch không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống, mà còn có thể cứu được mạng sống bệnh nhân.”.
This revolution raises income levels, improves quality of life as products and services are created at a low cost,
Cuộc cách mạng này nâng cao mức thu nhập, cải thiện chất lượng cuộc sống khi các sản phẩm
L'Oréal Russia supports Perspektiva in promoting greater independence and improved quality of life for people with disabilities.
L' Oréal Nga hỗ trợ Perspektiva trong việc thúc đẩy sự độc lập và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người khuyết tật.
While it can usually stop the progression of HIV and improve quality of life, treatment is most effective when it's started early.
Trong khi nó thường có thể ngăn chặn sự tiến triển của HIV và cải thiện chất lượng cuộc sống, điều trị là hiệu quả nhất khi nó bắt đầu sớm.
Results: 72, Time: 0.0484

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese