IN A TOWN in Vietnamese translation

[in ə taʊn]
[in ə taʊn]
ở thị trấn
in the town
in the city
in the township
ở thành phố
in the city
in town
in downtown
in the municipality
ở làng
in the village
in the town
in the hamlet
in the city
in the country
in the area
ở trong thành
in the city
in town

Examples of using In a town in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There's probably dozens of them in a town like this.”.
Ta có thể tìm được cả tá người như thế trong trấn.”.
Look for their performance in a town near you!
Hãy tìm kiếm buổi biểu diễn của ông ở nơi gần bạn!
Are they no longer in a town?
Hiện giờ bọn hắn còn trong thành không?
This depended on whether they lived in the country or in a town.
Điều này tùy thuộc họ sống ở đồng quê hay thành thị.
There was a victim murder in a town.
Có một vụ giết người trong thành phố.
We're a small-town paper in a town that's literally disappearing. How?
Làm thế nào? Chúng ta là một tờ báo nhỏ trong thị trấn.
I heard you say you thought we should be in a town.
Cô nói chúng ta nên tìm đến một thị trấn.
How? We're a small-town paper in a town that's literally disappearing.
Làm thế nào? Chúng ta là một tờ báo nhỏ trong thị trấn.
Same place you always find kids in a town like this.
Cùng nơi anh luôn tìm bọn trẻ trong thị trấn thế này.
High street= the main street in a town.
High street đường phố chính trong một thành phố.
a long time ago, in a town my grandfather lived in… Hachi appeared at the train station.
lâu rồi, ở thị trấn ông tôi sống, Hachi xuất hiện nhà ga, Chẳng quan trọng chuyện xảy ra thế nào….
It's kinda hard to serve in a town where you don't live, Detective.
Hơi khó để phục vụ ở thị trấn mà cô không sống, Thanh tra.
Turns out that clearing and walking in a town you don't know all too well can be a little tricky.
Hóa ra đi bộ để tĩnh tâm ở thành phố xa lạ có thể có chút khó khăn.
a long time ago, in a town my grandfather lived in..
lâu rồi, ở thị trấn ông tôi sống, Chẳng quan trọng chuyện xảy ra thế nào….
Who wants to go on vacation in a town where a child has disappeared?
Ai còn muốn tiếp tục kì nghỉ ở thành phố nơi có đứa trẻ bị mất tích đây?
You must kill the woman because she was in a town and didn't scream for help.
Phải giết người con gái vì nàng đang ở trong thành mà không kêu cứu.
A murder inquiry in a town like this, it upsets people, especially if nothing comes of it.
Một vụ điều tra án mạng ở thị trấn như thế này khiến nhiều người lo ngại, nhất là nếu không có kết quả gì.
Jim is planning to visit one of his best friends in a town in the mountain area.
Jim đang chuẩn bị đi thăm một trong số những người bạn tốt nhất của cậu ấy trong thành phố trên núi cao.
Girl can't look like that in a town like this and not be known.
Ở thị trấn này mà có gái như thế thì kiểu gì chẳng biết.
Okay, you got six people hiding out in a town of, what, 4 million people… all of whom chant"Death to America all the livelong day.
Một nơi thù địch với người Mỹ. Okey… các anh có 6 người trốn 1 thành phố… 4 triệu người.
Results: 127, Time: 0.0516

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese