IN AN EMERGENCY in Vietnamese translation

[in æn i'm3ːdʒənsi]
[in æn i'm3ːdʒənsi]
trong trường hợp khẩn cấp
in an emergency
in cases of urgency
in urgent cases
trong tình huống khẩn cấp
in an emergency situation
in an emergency
in urgent situations
trong tình trạng khẩn cấp
in a state of emergency
in emergency condition
in an emergency situation
khẩn cấp
emergency
urgent
urgency
emergent
trong trường hợp cấp cứu
in an emergency
tới khẩn cấp

Examples of using In an emergency in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Know what to do in an emergency.
Biết cách xử lý trong các tình huống khẩn cấp.
You need them in an emergency?
Bạn cần trong những trường hợp khẩn cấp?
In an Emergency, the ambulance number is 000.
Trong trường hợp cấp cứu, số điện thoại là 000.
Only use tasers in an emergency.
Chỉ dùng súng điện cho trường hợp khẩn cấp.
Use Twitter in an Emergency.
Twitter sử dụng trong các tình huống khẩn cấp.
Avoid using the telephone, except in an emergency.
Tránh sử dụng điện thoại, trừ trường hợp khẩn cấp.
That is why they cannot relax in an emergency.
Đó là lý do họ không thể thư thái trong những trường hợp khẩn cấp.
A medical alert bracelet gets you help in an emergency.
Vòng tay cảnh báo y tế sẽ giúp bạn trong những trường hợp khẩn cấp.
React quickly and effectively in an emergency.
Phản ứng nhanh và hiệu quả trường hợp khẩn cấp.
Must be capable of making decisions in an emergency.
Đúng ra phải là khả năng đưa ra quyết định trong những tình huống khẩn cấp.
Having ample supply of clean water is top priority in an emergency.
Có nguồn cung cấp nước sạch dồi dào là ưu tiên hàng đầu trong tình trạng.
Get lost, we're in an emergency now! Stay away!
Lùi lại! Đi đi, chúng tôi đang trong tình trạng khẩn.
we're in an emergency now!
chúng tôi đang trong tình trạng khẩn.
While Flying, What You Should Do In An Emergency?
Bạn đang lái xe, Phải Làm Gì Trong Những Trường Hợp Khẩn Cấp?
Perhaps you may even found yourself in an emergency.
Có lẽ bạn có thể thậm chí tìm thấy chính mình trong một tình huống khẩn cấp.
rescue the pilot or other crew of an aircraft in an emergency.
thành viên phi hành đoàn khác trong tình huống khẩn cấp.
She knew that she'd be the first one you call in an emergency and was ready for anything.
Cô ấy biết rằng cô ấy sẽ là người đầu tiên bạn gọi trong tình trạng khẩn cấp và đã chuẩn bị cho bất cứ điều gì.
That said, this isn't just as a great tool to use in an emergency.
Điều này đã cho thấy đây không phải là một công cụ tuyệt vời để sử dụng trong tình huống khẩn cấp.
The plane called in an emergency at 10:40 a.m. and was later found in La Bendición, near Villavicencio.
Một cuộc gọi khẩn cấp từ chiếc máy bay này được thực hiện vào khoảng 10h40 sáng( giờ địa phương) và sau đó chiếc máy bay được tìm thấy ở La Bendicion, gần Villavicencio.
able to act quickly and decisively in an emergency owing to the fact that his mind,
động nhanh chóng và quyết định trong tình trạng khẩn cấp bởi vì tâm y,
Results: 858, Time: 0.0662

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese