IN AN OFFICE ENVIRONMENT in Vietnamese translation

[in æn 'ɒfis in'vaiərənmənt]
[in æn 'ɒfis in'vaiərənmənt]
trong môi trường văn phòng
in an office environment

Examples of using In an office environment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Disadvantages of Working in an Office Environment.
Những bất lợi cho da khi làm việc trong môi trường văn phòng.
Working Environment: Primarily working in an office environment.
Điều kiện làm việc: Chủ yếu trong môi trường văn phòng.
Mostly these people work in an office environment.
Những người này họ thường làm việc trong môi trường văn phòng.
Physical Requirements: Primarily works in an office environment.
Điều kiện làm việc: Chủ yếu trong môi trường văn phòng.
WORKING CONDITIONS: Work takes place in an office environment.
Điều kiện làm việc: Sẽ làm việc trong một môi trường văn phòng.
This could become distracting in an office environment if over-used.
Điều này có thể trở nên mất tập trung trong môi trường văn phòng nếu sử dụng quá mức.
It's exactly the same in an office environment.
Đó cũng chính là những gì đang xảy ra trong môi trường công sở.
A large number of women work in an office environment.
Nhiều nam giới làm việc trong môi trường văn phòng.
Most of the time they're inaudible in an office environment.
Hầu hết thời gian họ không nghe được trong một môi trường văn phòng.
This is great for folks who work in an office environment.
Và điều này là yếu tố rất tốt cho những người làm việc trong môi trường văn phòng.
I simply can not go back to working in an office environment.
Họ chỉ đơn giản là không thể làm việc trong một môi trường văn phòng.
This works very well for me in an office environment…".
Và làm tốt trong một môi trường văn phòng.".
Some people think that people work much better in an office environment.
Bởi lẽ, hầu hết mọi người cho rằng môi trường làm việc tại văn phòng khá lý tưởng.
Microsoft Office is a collection of software programs commonly used in an office environment.
Microsoft Office là một tập hợp các chương trình phần mềm thường được sử dụng trong môi trường văn phòng.
In an office environment, an 89 percent reduction of airborne bacteria took place within 15 hours.
Trong môi trường văn phòng, vi khuẩn trong không khí giảm 89% đã xảy ra trong vòng 15 giờ.
It doesn't necessarily apply to modern work in an office environment.
Không nhất thiết phải ứng dụng vào công việc hiện đại trong môi trường làm việc công sở.
Get Microsoft's suite of software programs commonly used in an office environment.
Microsoft Office là một tập hợp các chương trình phần mềm thường được sử dụng trong môi trường văn phòng.
RH is the optimum condition for employee health and productivity in an office environment.
RH là điều kiện tối ưu để bảo vệ sức khỏe và năng suất của nhân viên trong môi trường văn phòng.
ISO/IEC 11160 applies to printers that could be operated in an office environment.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 9088( ISO/ IEC 11160) áp dụng cho các máy in có thể hoạt động trong môi trường văn phòng.
Battery life calculation based on an estimated two million keystrokes/year in an office environment.
Tính thọ pin dựa trên hai triệu tổ hợp phím ước tính/ năm trong một môi trường văn phòng.
Results: 867, Time: 0.0353

In an office environment in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese