IN FAT CELLS in Vietnamese translation

[in fæt selz]
[in fæt selz]
trong các tế bào mỡ
in fat cells
in adipose cells
trong các tế bào chất béo
in the fat cells

Examples of using In fat cells in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the Pausinystalia yohimbe plant, and helps block a mechanism in fat cells that prevents weight loss,
giúp ngăn chặn một cơ chế trong các tế bào mỡ ngăn ngừa giảm cân,
in the ovaries(before menopause), prevent the production of oestrogen in fat cells(post-menopause), or prevent oestrogen from interacting with tumour cells..
ngăn ngừa sự sản sinh estrogen trong tế bào mỡ( sau khi mãn kinh), hoặc ngăn ngừa sự tương tác của estrogen với tế bào khối u.
How it Works: Studies show Tonalin CLA affects the activity of key enzymes involved in the storage of fat in fat cells, while also decreasing the number and size of fat cells..
Nhiều nghiên cứu cho thấy Tonalin CLA ảnh hưởng đến hoạt động của các enzyme quan trọng liên quan đến việc lưu trữ chất béo trong tế bào mỡ, đồng thời làm giảm số lượng và kích thước của các tế bào mỡ..
reducing fat content in fat cells have been conducted.
giảm hàm lượng chất béo trong tế bào mỡ đã được tiến hành.
The super-maximal muscle contraction is created that will promote rapid metabolic reactions in fat cells, the breakdown of fat starting, the fat cells that have been affected by this metabolic reaction. will lead to apoptosis.
Sự co cơ bắp siêu tối đa được tạo ra sẽ thúc đẩy phản ứng trao đổi chất cực nhanh trong các tế bào mỡ, quá trình phân hủy chất béo bắt đầu, các tế bào mỡ đã bị tác động bởi phản ứng trao đổi chất này sẽ dẫn đến chết tế bào theo chương trình( apoptosis).
produced in fat cells, sends a signal to the brain when you are full.
sản xuất trong các tế bào mỡ, gửi tín hiệu đến não.
Liposarcoma is a cancer that arises in fat cells in deep soft tissue, such as that inside the thigh
Liposarcoma là ung thư phát sinh ở các tế bào mỡ trong mô mềm sâu,
Estrogen is produced and stored in fat cells.
Lượng lớn estrogen được sản xuất và lưu giữ trong các tế bào mỡ.
and stores them in fat cells.
lưu trữ chúng trong các tế bào mỡ.
they can be converted into triglycerides and stored in fat cells.
đổi thành triglyceride và được lưu trữ trong các tế bào mỡ.
In other tests on human cells, blocking the gene's effect increased energy burning in fat cells.
Trong thí nghiệm trên tế bào người, chặn ảnh hưởng của gen cũng làm tăng năng lượng được đốt cháy trong các tế bào mỡ.
There was also evidence that these factors were present in fat cells and adjacent cells in the tumors.
Cũng có bằng chứng cho thấy các yếu tố này đã có trong các tế bào mỡcác tế bào lân cận trong các khối u.
Studies show that yohimbine can accelerate fat loss by blocking the activity of alpha-receptors in fat cells.
Các nghiên cứu cho thấy yohimbine có thể đẩy nhanh quá trình giảm mỡ bằng cách ngăn chặn hoạt động của các thụ thể alpha trong các tế bào mỡ.
In general, angiogenesis and an accumulation of lipids in fat cells contribute to fat tissue growth.".
Nhìn chung, sự hình thành mạch và sự tích tụ lipid trong các tế bào mỡ góp phần tăng trưởng mô mỡ.”.
will be converted to fat and stored in fat cells.
thành chất béo và dự trữ trong các tế bào mỡ.
triglycerides, which your body stores in fat cells.
cơ thể tích trữ trong các tế bào mỡ.
In contrast, fat-soluble toxins can be stored in fat cells where they are protected from the body's detoxification systems.
Ngược lại, các độc tố tan trong dầu( chất béo) thường được lưu trữ trong các tế bào, mô mỡ là nơi chúng được bảo vệ khỏi hệ thống giải độc của cơ thể.
a lack of sensitivity to insulin, occurs mostly in fat cells, liver, and muscle cells..
xảy ra chủ yếu trong mô mỡ, gan và các tế bào cơ.
It belongs to the fibrates group of medications and works by decreasing the breakdown of lipids in fat cells.
hoạt động bằng cách giảm sự phân hủy lipid trong các tế bào mỡ.
These results thus suggest that smoking in pregnancy could be leading to changes in the regulation of genes which play an important role in fat cell development and obesity.
Do đó, những kết quả này cho thấy hút thuốc trong thai kỳ có thể dẫn đến những thay đổi trong việc điều hòa các gen đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển tế bào mỡ và béo phì.
Results: 2233, Time: 0.0406

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese