was listed asis credited aswas recorded asare inscribed asis labeledis stated asbe stamped
sẽ được ghi
will be recordedwill be writtenwill be creditedwill be scoredwill be notedwill be listedshall be recordedwould be inscribedwould be writtenwill be indicated
Co-founder Ronald Wayne is credited with designing the first logo for Apple, which was inspired by Newton's discovery of gravity.
Đồng sáng lập Ronald Wayne được tín nhiệm trong việc thiết kế logo đầu tiên cho Apple, được lấy cảm hứng từ sự khám phá của Newton về trọng lực.
A great conductor is credited with saying:'If you have Mozart to listen to, why would you need God?'.
Một nhạc trưởng lớn được khen là đã nói:“ Nếu bạn đã có Mozart để nghe, tại sao bạn còn cần Gót?”.
The Dominican Republic in the Caribbean is named after Saint Dominic who is credited with establishing the Dominican Order of Catholic priests.
Cộng hòa Dominican ở Caribbean được đặt theo tên của Saint Dominic, người được tín nhiệm thành lập Dòng tu sĩ Công giáo Dominican.
In Star Wars: Episode I- The Phantom Menace Jabba the Hutt is credited as himself.
Trong Chiến tranh giữa các vì sao 1: Hiểm họa của bóng ma, nhân vật Jabba the Hutt tự… credit tên chính mình.
Google is credited with making some changes to the tags that this service provides for certain search results.
Google được ghi nhận là đã thực hiện một số thay đổi đối với các thẻ mà dịch vụ này cung cấp cho các kết quả tìm kiếm nhất định.
Henry Ford was an American inventor who is credited with inventing the automobile assembly line.
Henry Ford là một inventor người Mỹ được credit with việc phát minh ra the automobile assembly line.
Common Stock is also the title of the general ledger account that is credited when a corporation issues new shares of common stock.
Cổ phiếu phổ thông cũng là tiêu đề của các tài khoản sổ cái chung được ghi khi một công ty phát hành cổ phiếu mới của cổ phiếu phổ thông.
She is credited as playing herself in all 26 episodes of Wandering Wenda where she wears funny hats to match the various themes.
Bà được ghi công đóng chính bản thân trong tất cả 26 tập của Wandering Wenda với các chiếc mũ đội đầu khác nhau mang tính hài hước.
Isaac Newton is credited with the invention of the cat flap- something which most cat owners now have.
Isaac Newton đã được ghi nhận với việc phát minh ra chiếc vạt áo mèo- thứ mà hầu hết những người nuôi mèo đều có.
Starkey is credited for creating the industry's first in-canal hearing aid, as well as
Starkey được tín dụng trong việc tạo ra máy trợ thính đầu tiên trong ngành,
Anna Jarvis of Philadelphia is credited with bringing about the official observance of Mother's Day.
Về sau, Anna Jarvis ở Philadelphia được công nhận là người đã đưa Ngày Của Mẹ trở thành chính thức thừa nhận..
According to the U.S. Air Force, Zandi is credited with 11 kills in an F-14- an amazing achievement for any fighter pilot.
Theo ghi nhận của Không quân Mỹ, Zandi từng lập kỷ lục bắn hạ 11 mục tiêu bằng F- 14- một thành tích đáng kinh ngạc với bất cứ phi công chiến đấu nào.
Manga creator Masashi Kishimoto is credited with the original story, character designs,
Tác giả của Masashi Kishimoto" is credited with the original story",
Although Engels is credited as co-writer, the final draft was penned exclusively by Marx.
Tuy nhiên, Engels được tin như một đồng tác giả, bản thảo cuối cùng được viết bởi Marx.
The profit is credited to your trading balance immediately after the result of the trade is decided.
Lợi nhuận ghi có vào số dư thương mại của bạn ngay lập tức sau khi kết quả của thương mại quyết định.
Once the bonus is credited, you can only use it on slot games until you finish the wagering requirements.
Sau khi nhận tiền thưởng, bạn chỉ có thể dùng tiền thưởng này chơi các trò chơi slot game cho đến khi hoàn thành đủ yêu cầu doanh thu đặt cược.
To make donating easier and ensure your donation is credited properly to your account, please log in below before you donate.
Để thực hiện việc quyên góp dễ dàng hơn và đảm bảo đóng góp của bạn được ghi đúng vào tài khoản của bạn, hãy đăng nhập dưới đây trước khi bạn đóng góp.
Barry Greenstein is known as the Robin Hood of poker and is credited as being one of the top no limit hold'em players in the world.
Barry Greenstein được biết đến như là Robin Hood của xi và được ghi như là một trong hàng đầu không có giới hạn giữ' em chơi trên thế giới.
This weapon is the primary armament of the PLA-N's new 956E Sovremennyy class destroyers and is credited with a range between 50 and 120 nautical miles.
Vũ khí này là vũ khí chính của tàu khu trục lớp mới PLA- N 956E Sovremennyy và được ghi với một loạt từ 50 đến 120 hải lý.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文