IS TO WIN in Vietnamese translation

[iz tə win]
[iz tə win]
là chiến thắng
be a victory
is winning
is the triumph
is a win-win
was victorious
was triumphant
is a winner
là giành được
is to win
is to gain
is to acquire
are earned
is the acquisition
là giành
is to win
is to gain
is to get
was to achieve
was to take
is to secure
is to obtain
là thắng
win
be a winner
is victory
about winnin
là phải thắng
là đoạt
is to win
sẽ giành
will win
to win
would win
will take
will gain
will get
would get
will earn
will claim
would secure
là chiếm được

Examples of using Is to win in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The goal of Tom Jetski 2 is to win the race.
Mục tiêu của Talking Tom Jetski 2 là bạn hãy giành chiến thắng trong các cuộc đua.
The point is to win your brother.
Luận bàn thắng anh mình.
All that she wants is to win everything.
Cô ấy muốn chiến thắng mọi thứ.
Your mission is to win the Jewels Star.
Nhiệm vụ của bạn là để giành chiN….
Our objective is to win the war.
Mục tiêu của cHúng ta Ià cHiến tHắng cuộc cHiến này.
Is to win this match the Soviets…- Please…- And what you don't understand.
Là để thắng trận này, Xô Viết.
One is to win.
Là để thắng.
My goal is to win everything!
Mục tiêu của chúng tôi là giành chiến thắng mọi thứ!"!
Our idea tomorrow is to win.
Ngày mai mục tiêu của chúng tôi là giành chiến thắng.
My personal goal is to win three fights.
Mục tiêu duy nhất của chúng tôi là chiến thắng 3 trận còn lại.
And neither side can lose if either is to win.
Vì bên nào cũng không để bị thua nên sẽ chẳng bên nào có thể thắng.
If you are a coach, your objective is to win a championship.
Nếu một huấn luyện viên, mục tiêu của bạn sẽ là giành chức vô địch.
The most important thing now is to win with Senegal.”.
Còn hiện thời, điều quan trọng là giành thắng lợi cùng Senegal”.
The ultimate goal of any competition is to win.
Mục tiêu của mọi cuộc cạnh tranh chính là giành được chiến thắng.
The entire point of any competition is to win.
Mục tiêu của mọi cuộc cạnh tranh chính là giành được chiến thắng.
We have a single goal and that is to win a championship.
Chúng tôi chỉ có một mục tiêu duy nhất- giành được ngôi vô địch.
The objective, as per most other games, is to win.
Mục tiêu của chúng tôi, cũng như tất cả mọi trận đấu khác, đó là giành chiến thắng”.
The purpose of setting goals is to win the game.
Nguyên nhân của việc đặt mục tiêu là để thắng cuộc chơi.
His goal, like all drivers, is to win every race.
Mục tiêu của chúng tôi, cũng như tất cả mọi trận đấu khác, đó là giành chiến thắng”.
The objective, as per most other games, is to win.
Mục tiêu của trò chơi này, cũng như nhiều người khác, đó là một chiến thắng.
Results: 406, Time: 0.068

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese