KNOWN TO SCIENCE in Vietnamese translation

[nəʊn tə 'saiəns]
[nəʊn tə 'saiəns]
khoa học biết đến
known to science
unknown to science
khoa học biết tới
known to science

Examples of using Known to science in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Secret Doctrine also reiterates that all the forms of energy known to science are but different expressions of the same original Fohatic power.
Giáo Lý Bí Truyền cũng nhắc lại rằng tất cả các dạng năng lượng được khoa học biết đến, tuy khác nhau ở hình thức biểu hiện nhưng của cùng một năng lượng có nguồn gốc Fohat.
The giant bee-- the female can measure nearly 4cm in length-- first became known to science in 1858 when the British explorer and naturalist Alfred Russel Wallace discovered it on the tropical Indonesian island of Bacan….
Con ong khổng lồ- con cái có thể dài gần 4cm- lần đầu tiên được khoa học biết đến vào năm 1858 khi nhà thám hiểm kiêm nhà tự nhiên học người Anh Alfred Russel Wallace phát hiện ra nó trên đảo Bacan ở Indonesia.
More than 20 percent of the plants known to science are facing extinction because more and more of their habitat is being used for agriculture and urbanization.
Hơn 20 phần trăm những loài cây được khoa học biết tới đang có nguy cơ tuyệt chủng vì môi trường sống của chúng đang được sử dụng ngày càng nhiều cho nông nghiệp và sự đô thị hóa.
believe these bursts have only been known to science for ten years- this is a very short time in astronomy.
những vụ nổ sóng này mời được khoa học biết đến chỉ trong 10 năm nay- là một khoảng thời gian rất ngắn đối với thiên văn học..
More than 20 percent of the plants known to science are facing extinction because more and more of their habitat is being used for agriculture and urbanization.
Hơn 20% các loại cây cối trên thế giới mà khoa học biết tới đang phải đối mặt với tuyệt chủng bởi vì càng ngày môi trường sống của chúng ta càng được sử dụng cho nông nghiệp và đô thị hóa.
Academy Curator of Invertebrate Zoology Terry Gosliner, Ph.D., has described about one quarter of colorful sea slug species known to science, but these masquerading marine invertebrates still find ways of surprising him.
Người phụ trách mảng nghiên cứu Động vật không xương sống- Tiến sĩ Terry Gosliner- đã mô tả khoảng một phần tư các loài sên biển đầy màu sắc được khoa học biết đến, nhưng những động vật không xương sống ở biển này vẫn luôn có cách làm ông ngạc nhiên.
U.S. Environmental Protection Agency(EPA), dioxins are among the most toxic chemicals known to science and are listed by the EPA as highly carcinogenic chemicals.
dioxin là một trong những hóa chất độc hại nhất được khoa học biết đến và được EPA liệt kê là hóa chất gây ung thư cao.
the oceans 252 million years ago, triggering the only mass extinction of insects known to science.
gây ra sự tuyệt chủng hàng loạt duy nhất của côn trùng mà khoa học biết đến.
According to Lord Buddha, the beginning of the whole of phenomenal existence of which the universe known to science is but the lowest of thirty-one planes, is incalculable; it has no perceptible beginning.
Theo Đức Phật, sự bắt đầu của toàn bộ hiện tượng hiện hữu của vũ trụ được biết với khoa học, nhưng là sự thấp nhất của 31 cảnh giới, là khôn lường, nó không có sự khởi đầu có thể nhận thức.
Occurrence There are nearly ten million carbon compounds that are known to science and many thousands of these are vital to life processes and very economically important organic-based reactions.
Có khoảng 10 triệu hợp chất khác nhau của cacbon mà khoa học đã biết và hàng nghìn trong số đó là tối quan yếu cho các quá trình của sự sống và cho các phản ứng trên cơ sở hữu cơ rất quan trọng về kinh tế.
A new study finds that more than 1,000 amphibian species poorly known to science are likely facing extinction, adding to the already identified 4,200 species the UN says are in peril.
Một nghiên cứu mới đây cho thấy hơn 1,000 loài lưỡng cư được khoa học biết đến rất khó có khả năng đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng nhưng lại có tới 4,200 loài khác được xác định đang nằm trong tình trạng nguy hiểm.
The result is the most concentrated protein source known to science with over 93% protein, 5.9 grams of branched-chain amino acids(BCAAs)
Kết quả là nguồn protein đậm đặc nhất được biết đến trong khoa học với hơn 93% protein,
Jake Bailey had just found out the most aggressive form of cancer known to science was ravaging through his body when he gave this inspiring, heart-breaking speech to his classmates.
Jake Bailey đã bị mắc ung thư loại ác tính nhất mà khoa học biết đến đã bị phá hủy bởi cơ thể của chính anh, khi anh phát biểu đầy cảm hứng và phá vỡ suy nghĩ này cho các bạn học của mình.
root by weight but is one of the most bitter substances known to science and the standard against which other bitter subsances are compared.
là một trong những chất đắng nhất được khoa học biết đến và là tiêu chuẩn để so sánh với các loại thuốc đắng khác.
west Texas in the US and southwards across almost 25 per cent of Mexico, this ecoregion is home to almost a quarter of the 1,500 cactus species known to science.
vùng sinh thái này là nơi sinh sống của gần 25% trong tổng số 1.500 loài xương rồng mà giới khoa học biết tới.
including 40 percent of all the amphibian species known to science, or about 3,200 species.
trong đó bao gồm 40%( 3.200 loài) loài lưỡng cư được khoa học biết đến.
now known to science.
hiện được khoa học biết đến.
Our research team has spent the past two decades examining the chemical composition of the longest-lived animal that doesn't live in a colony known to science- the ocean quahog clam- to find out how the climate of the North Atlantic ocean has changed in relation to the atmosphere.
Nhóm nghiên cứu của chúng tôi đã dành hai thập kỷ qua để kiểm tra thành phần hóa học của động vật sống lâu nhất mà không sống ở thuộc địa được biết đến với khoa học- đại dương ngao- để tìm hiểu làm thế nào khí hậu của đại dương Bắc Đại Tây Dương đã thay đổi liên quan đến bầu khí quyển.
after the discovery had been officially registered by the French Academy of Sciences, chemists all over the world included“chromium” in the list of elements known to science.
các nhà hóa học trên toàn thế giới đã ghi từ“ crom” vào danh sách các nguyên tố mà khoa học đã biết đến.
Almost 99% of the microbes that live inside humans are not known to science.
Khoảng 99% các vi khuẩn trong cơ thể con người không được giới khoa học biết đến.
Results: 3010, Time: 0.0405

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese