LEARNED TO LIVE in Vietnamese translation

['l3ːnid tə liv]
['l3ːnid tə liv]
học cách sống
learn to live
to learn to live with
learn how life
quen sống
used to living
accustomed to living
used to life
learned to live
biết sống
learn to live
know how to live
know life
know how to survive

Examples of using Learned to live in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You might think you have learned to live with your various piles,
Bạn có thể nghĩ rằng bạn đã học được cách sống với các đống khác nhau của mình,
I have learned to live with Fake News,
Tôi đã học được cách sống với Fake News,
She learned to live with the local people and built friendships with them.
đã học cách sống chung với người dân địa phương và xây dựng tình bạn với họ.
I have learned to live alongside my grief, to let it transform me as radically as possible.
Tôi đã học được cách sống bên cạnh nỗi đau của mình, để nó biến đổi tôi một cách triệt để nhất có thể.
And I have learned to live with it. I'm a constant disappointment to my own father.
Và ta đã học được cách sống chung với nó. Ta là 1 sự thất vọng cho cha ta.
Employers have learned to live with allowing their workers paid sick days.
Người sử dụng lao động đã học được cách sống với việc cho phép công nhân của họ được trả những ngày ốm.
I've learned to live half alive, and now you want me one more time.
Tôi đã học được cách sống mà như không tồn tại And now you want me one more time.
But it may help to know that many pituitary tumor survivors have learned to live with this uncertainty and are living full lives.
Nhưng điều đó giúp chúng ta biết rằng, nhiều người sống sót sau ung thư đã học được cách sống với sự không chắc chắn này và sống cuộc sống trọn vẹn.
But it may help to know that many cancer survivors have learned to live with this uncertainty and are leading full lives.
Nhưng điều đó giúp chúng ta biết rằng, nhiều người sống sót sau ung thư đã học được cách sống với sự không chắc chắn này và sống cuộc sống trọn vẹn.
Ethi are a tribe of people who have adapted and learned to live in the southern deserts.
Ethi là một bộ lạc của những người đã thích nghi và học để sống trong sa mạc phía Nam.
Says the BBC reporter,“North Korea is simply a fact of life that South Koreans have learned to live with for many years.”.
Nói với phóng viên BBC,“ Bắc Triều Tiên chỉ đơn giản là một thực tế của cuộc sống Hàn Quốc đã học được cách sống với nhiều năm.”.
You may not like everything about the country, but you have found enough things to enjoy and learned to live with the rest.
Bạn có thể không thích mọi thứ thuộc về đất nước đó, nhưng bạn đã tìm thấy đủ niềm vui để thưởng thức và học cách trải qua phần còn lại.
And it was here… in this blighted place that he learned to live again.
Và chính nơi đây… ở cái nơi đã tàn lụi này, anh học được cách sống lần nữa.
Some people just love to have the same space that they have learned to live and love for years.
Một số người chỉ thích có cùng không gian mà họ đã học được để sống và yêu trong nhiều năm….
like I'm preaching from a pulpit, but it's about time you learned to live like this.
cũng đã đến lúc cậu phải học sống như vậy rồi.
I'm a constant disappointment to my own father and I have learned to live with it.
Ta là 1 sự thất vọng cho cha ta và ta đã học được cách sống chung với nó.
I'm attracted to some of my girlfriends, but I have learned to live without sex.
Mặc dù có một vài cô bạn gái khá hấp dẫn, nhưng tôi đã học được cách sống không có tình dục.
There we learned to live together in harmony, to master our selfish instincts
Ở đó, chúng ta học cách sống hòa hợp, kiểm soát bản
She said it could have been set in several recent decades, but she chose the 21st century in which people have inherited and learned to live with the"infiltration" of the state into private life.[19].
Bà nói rằng nó có thể đã được thiết lập trong vài thập kỷ gần đây, nhưng bà đã chọn thế kỷ 21 trong đó mọi người được thừa hưởng và học cách sống với sự" xâm nhập" của nhà nước vào cuộc sống riêng tư.[ 1].
Vietnam have learned to live with this fluctuating relationship, meaning new disputes probably
Việt Nam đã sống quen với mối quan hệ luôn dao động này,
Results: 87, Time: 0.0508

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese