LIE ON YOUR BACK in Vietnamese translation

[lai ɒn jɔːr bæk]
[lai ɒn jɔːr bæk]
nằm ngửa
lie on your back
supine
recumbent
lying face-up
lying flat
lay back
nằm trên lưng bạn
lie on your back
is on your back

Examples of using Lie on your back in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
During the test, you lie on your back and your doctor carefully lifts your affected leg.
Trong bài kiểm tra này, bạn nằm trên lưng và bác sĩ của bạn nâng chân bị tổn thương lên.
You may lean forward or lie on your back to try to relieve the pain, which may subside into a dull ache,
Bạn có thể nghiêng hoặc nằm ngửa để cố gắng làm giảm cơn đau,
Just like people doing yoga, you lie on your back and then raise your hips as high as possible by aching your waist up and high.
Cũng giống như những người làm yoga, bạn nằm trên lưng của bạn và sau đó nâng hông của bạn càng cao càng tốt bằng cách đau thắt lưng của bạn lên và cao.
include your baby in strength training activities- such as lifting the baby above you while you lie on your back.
mạnh chẳng hạn như nâng em bé ở trên bạn trong khi bạn nằm ngửa.
you need to roll back like a ball, lie on your back to see and avoid the rocks,
quả bóng, nằm ngửa để nhìn thấy đá
Lying on your back may feel uncomfortable for lots of reasons.
Nằm ngửa có thể cảm thấy không thoải mái vì nhiều lý do.
Lying on your back(or side) may not be comfortable if you are having contractions.
Nằm ngửa( hoặc bên) có thể không thoải mái nếu bị co thắt.
Perform the procedure lying on your back, for example in the bathroom.
Thực hiện các thủ tục nằm trên lưng của bạn, ví dụ như trong phòng tắm.
Lying on your back for a long time, is not good for your lungs.
Nằm ngửa trong một thời gian dài sẽ không tốt cho phổi của bạn.
LIE on your back with knees bent
Nằm ngửa với chân gập
After about 20 weeks for instance, lying on your back can put excess weight on your abdomen, restricting blood flow.
Sau khoảng 20 tuần, ví dụ, nằm ngửa có thể dồn trọng lượng dư thừa lên bụng, hạn chế lưu lượng máu.
The doctor recommends lying on your back or possibly a lying position to help you feel as comfortable as possible.
Bác sĩ khuyến cáo rằng nên nằm ngửa hoặc có thể là tư thế nằm nghiên nào giúp bạn cảm thấy thoải mái nhất có thể.
Lying on your back is usually not recommended because most people fall asleep in this position, but you can try
Nằm ngửa thường không được khuyến khích bởi vì hầu hết mọi người ngủ ở vị trí này,
Another technique that some ladies swear by is lying on your back and bicycling in the air with your legs for a couple of minutes after sex.
Một thủ thuật khác mà phụ nữ nên làm là nằm ngửa và đạp chân giống đang đạp xe trong vài phút sau khi quan hệ tình dục.
When lying on your back, there are many physiological changes that affect breathing.
Khi nằm ngửa sẽ làm một loạt thay đổi sinh lý ảnh hưởng đến hô hấp.
Lying on your back in a half-sitting position, propped up against some pillows,
Nằm ngửa ở một vị trí nửa ngồi,
Try lying on your back on the bed or on the ground
Thử nằm ngửa trên giường hoặc trên sàn,
After about 20 weeks for instance, lying on your back can put excess weight on your abdomen, restricting blood flow.
Ví dụ khi mang thai được khoảng 20 tuần, việc nằm ngửa có thể đặt trọng lượng lên vùng bụng của bạn, hạn chế lưu lượng máu.
Lying on your back, open stomach speaks of confidence in a person, a sense of security.
Nằm ngửa, mở bụng nói lên sự tự tin ở một người, cảm giác an toàn.
Lying on your back, press firmly to the floor of the scapula and pelvis,
Nằm ngửa, ấn mạnh xuống sàn của xương bàn chân
Results: 46, Time: 0.0507

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese