MAJOR FOCUS OF in Vietnamese translation

['meidʒər 'fəʊkəs ɒv]
['meidʒər 'fəʊkəs ɒv]
trọng tâm chính của
main focus of
primary focus of
major focus of
key focus of
the principal focus of
the main emphasis of
prime focus of

Examples of using Major focus of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
A major focus of anthrozoologic research is the quantifying of the positive effects of human-animal relationships on either party and the study of their interactions.
Một trọng tâm chính của nghiên cứu nhân thú học là định lượng các tác động tích cực của mối quan hệ giữa con người và động vật đối với một trong hai bên và nghiên cứu về sự tương tác của chúng.
A major focus of the meetings were the so-called Bogor Goals,
Một trọng tâm chính của các cuộc họp là cái gọi
A major focus of PNI has been the study of stress
Trọng tâm chính của PNI là nghiên cứu về stress
Now a major focus of work, concern
Giờ đây, trọng tâm chính của công việc,
The major focus of the journal is publishing important original scientific research and research reviews, but Science also publishes science-related news,
Chức năng chính của tập san này là việc xuất bản bài nghiên cứu mới và phê bình nghiên cứu
Mr. Trump's ethical and legal issues will surely be a major focus of debate.
pháp lý của ông chắc chắn sẽ là trọng tâm của các cuộc tranh luận.
A major focus of these activities has been the development of joint naval forces by the United States and European states for the purpose of ensuring
Trọng tâm chính của các hoạt động này là chiến lược phát triển lực lượng hải quân chung của Hoa Kỳ
Innovative product development is a major focus of our business.
Phát triển sản phẩm sáng tạo là một trọng tâm chính trong kinh doanh của chúng tôi.
Apple claims that speed is a major focus of iOS 12.
Apple nói rằng hiệu năng là một trong những thay đổi chính của iOS 12.
The other major focus of the lab will be on elucidating the.
Một trọng tâm khác của thí nghiệm sẽ làm rõ vào chất nền thần.
The recovery of these lost lands became a major focus of English diplomacy.
Thu hồi lại những vùng đất đã bị mất này đã trở thành một tâm điểm của nền ngoại giao của người Anh.
Digital economy is the major focus of Vietnam in the next decade.
Nền kinh tế số là trọng tâm chính của Việt Nam trong thập kỷ tới.
A major focus of this research is artificial activation and control of adult stem cells.
Mục tiêu chính của nghiên cứu này tập trung vào kích hoạt nhân tạo và kiểm soát các tế bào gốc của người trưởng thành.
Thus the major focus of this year's Conference is“Treatment as Prevention”.
Do đó, trọng tâm chính của Hội nghị năm nay là" điều trị để phòng chống".
Thanks to their influence, studying calculus became the major focus of Euler's work.
Nhờ ảnh hưởng của họ, việc nghiên cứu giải tích trở thành trọng tâm chính của Euler.
Education, and particularly English education, has long been a major focus of Chinese culture.
Giáo dục, và đặc biệt là giáo dục tiếng Anh, từ lâu đã là trọng tâm chính của văn hóa Trung Hoa.
Lets face it, food is a major focus of the Thanksgiving and Christmas holidays.
Bánh được xem là một phần quan trọng của lễ Tạ ơn và lễ Giáng sinh.
A major focus of SEMrush is to enable you to analyze how your competitors use keywords.
Trọng tâm chính của SEMrush cho phép bạn phân tích cách các đối thủ của bạn sử dụng từ khóa.
A major focus of my life right now is to overcome
Nỗ lực lớn lao nhất của con hiện nay là thắng vượt
But that hasn't stopped the straw from becoming the major focus of recent environmental campaigns.
Nhưng điều đó đã không ngăn ống hút nhựa trở thành trọng tâm chính của các chiến dịch môi trường gần đây.
Results: 1603, Time: 0.0419

Major focus of in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese