MAY NOT ONLY in Vietnamese translation

[mei nɒt 'əʊnli]
[mei nɒt 'əʊnli]
có thể không chỉ
can not only
may not only
may not just
can not just
possible not only
maybe not just
able to not only
likely not just
maybe not only

Examples of using May not only in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
now the Chinese Communist party, which saw the 2008 Beijing games as its“coming out party” on the world stage, may not only have defied this Olympic curse but also surpassed the
vốn xem Thế vận hội Bắc Kinh 2008 là“ tiệc ra mắt” trên trường quốc tế, có thể không chỉ thách thức lời nguyền Thế vận hội này
found in Extra Virgin Olive Oil, including it in your diet may not only improve learning and memory but also reverse the age
bao gồm EVOO trong chế độ ăn uống của bạn có thể không chỉ cải thiện khả năng học tập
these views may not only be held by community members but also by medical professionals
những quan điểm này có thể không chỉ tồn tại ở các thành viên cộng đồng
Doing so may not only help scale down the number of possible choices, by eliminating options that do not meet your guidelines,
Làm như vậy có thể không chỉ giúp giảm quy mô số lượng lựa chọn có thể,
Dr David Reynolds, Chief Scientific Officer at Alzheimer's Research UK, said:“These findings suggest that our susceptibility to Alzheimer's may not only be dictated by abnormal changes in the brain, but by how our brains are hardwired to react to those changes.
Tiến sĩ David Reynolds, trưởng phòng khoa học tại Nghiên Cứu Alzheimer Anh Quốc cho biết:“ Những phát hiện này cho thấy tính“ nhạy cảm” với bệnh Alzheimer có thể không chỉ được quyết định bởi những thay đổi bất thường trong não, mà còn ảnh hưởng bởi cách mà não chúng ta phản ứng với những bất thường này”.
The move follows the publication of a defense white paper earlier this year that suggests that China may not only be seeking to develop natural resources near the Senkaku Islands,
Động thái của Nhật diễn ra tiếp sau việc công bố sách trắng quốc phòng hồi đầu năm nay, trong đó nhận định Trung Quốc có thể không chỉ khai thác tài nguyên gần nhóm đảo Senkaku
Talking to children about race from an early age may not only derail embarrassing questions, but may, more importantly, serve to increase children's comfort when
Nói chuyện với trẻ em về chủng tộc từ khi còn nhỏ có thể không chỉ làm hỏng những câu hỏi đáng xấu hổ,
Doing so may not only help scale down the number of possible choices(by eliminating options that do not meet these clear guidelines),
Làm như vậy có thể không chỉ giúp giảm quy mô số lượng lựa chọn có thể, bằng cách loại
terrorist attacks, and natural disasters are some of the biggest disruptors that may not only prevent a business traveler from reaching their destination on time, but also can present health
thiên tai là một trong những kẻ gây rối lớn nhất có thể không chỉ ngăn du khách kinh doanh đến đích đúng giờ mà còn có thể
Flynn also pointed out other storms in the Atlantic, Isaac and Helene, and a possible tropical cyclone over the northwestern Caribbean Sea, that may not only cause demand destruction,
Ông Flynn cũng chỉ ra các cơn bão khác ở Đại Tây Dương, bao gồm Isaac và Helene, và khả năng một áp thấp nhiệt đới xuất hiện phía Tây Bắc vùng biển Caribbean, có thể không chỉ làm giảm nhu cầu
Sakistan or Seistan of Drangiana may not only have been the habitat of the Saka alone but may also have
Sakistan hoặc Seistan Drangiana có thể không chỉ là vùng đất sinh sống của một mình dân Saka
we feel the need to chirp loudly: These contaminants may not only affect our health, but also our ability
Những chất gây ô nhiễm này có thể không chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng tôi,
areas of skin and is characterized by intense inflammation, resorting to natural remedies to treat furunculosis may not only be ineffective,
việc sử dụng các biện pháp tự nhiên để điều trị bệnh viêm da có thể không chỉ không hiệu quả,
Smoking cessation programs might not only prevent cancer, stroke and cardiovascular events,
Chương trình ngừng hút thuốc có thể không chỉ ngăn ngừa ung thư,
This might not only save us money, but is also certainly better for the environment.
Điều này có thể không chỉ giúp chúng ta tiết kiệm tiền mà còn chắc chắn tốt hơn cho môi trường.
Alternatively, the algorithms might not only manage businesses, but actually come to own them.
Ngoài ra, những algorithm có thể không chỉ quản lý những doanh nghiệp, nhưng thực sự đi đến nắm quyền sở hữu chúng.
Hence, it might not only affect foreign visitors, but also homeless persons
Do đó, nó có thể không chỉ ảnh hưởng đến du khách nước ngoài,
It might not only be how many carbs a person eats,
Và nó có thể không chỉ là bao nhiêu carbs bạn ăn
Studies have shown that chronic pain might not only be caused by physical injury
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng cơn đau mãn tính có thể không chỉ do chấn thương thể chất
These people might not only have a headache
Những người này có thể không chỉ bị đau đầu
Results: 129, Time: 0.0345

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese