MEANS IF in Vietnamese translation

[miːnz if]
[miːnz if]
có nghĩa là nếu
means that if
nghĩa là nếu
means that if
i.e. if
implies that if
ie if
có nghĩa là khi
means that when
means is that when
means that once
i.e. when
means that while

Examples of using Means if in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tell me what my vision means if you are able to interpret the visions.".
anh nói xem ý kiến của tôi có khả thi không?".
Which means if any company's site has not undergone the localization process yet, it will be playing catch up in the future.
Điều này có nghĩa nếu trang web của công ty đã không trải qua quá trình địa phương hoá, nhưng nó sẽ chơi đuổi kịp trong tương lai.
Means If you can protect the trees even by getting your head cut, then consider it a win-win deal.
Phương tiện Nếu bạn có thể bảo vệ cây ngay cả khi bị chặt đầu, thì hãy coi đó là một thỏa thuận đôi bên cùng có lợi.
This means if you increase one and decrease the other you let the same amount of light in.
Điều đó có nghĩa là nếu như bạn tăng cái này và giảm cái kia, lượng ánh sáng đi vào không đổi.
It means if you are bored of one you can move to another one.
Điều quan trọng là khi bạn chán với bất kỳ một nguồn nào để có thể chuyển sang một nguồn khác.
This means if you're British, Australian,
Nghĩa nếu bạn là người Anh,
That means if Clinton were to win in November, Comey would serve
Điều này có nghĩa, nếu bà Clinton đắc cử trong tháng 11 tới,
Which means if you don't know you mind you are in big trouble.
Điều này có nghĩa nếu bạn không biết tâm mình, bạn đang gặp rắc rối to.
This means if you do want to hear a video from of your muted sites, you will have to‘Unmute Site,' done in the same manner.
Điều này cũng có nghĩa rằng khi bạn muốn nghe một video từ trang web đã bị tắt tiếng thì bạn sẽ phải“ Unmute Site” theo cách thức tương tự.
This means if someone shows up at your front door while you are at work, you can access the outdoor cameras to
Nếu có người nào đó xuất hiện trước cửa nhà trong khi bạn đang làm việc,
Fall means if any part of the body or equipment(excluding footrest speed system) touches the ground before the wing does.
Ngã được coi là khi mà bất kỳ phần nào của cơ thể hoặc thiết bị( trừ hệ thống tăng tốc hay để chân) chạm đất trước khi cánh dù chạm đất;
This means if the score in B4 is less than 70,
Điều này có nghĩa nếu số điểm trong B4 là ít hơn 70,
He eternally saved us, which means if we depend on Him, He will guide us and help us.
Ngài đã cứu chúng ta đời đời, có nghĩa nếu chúng ta lệ thuộc vào Ngài, Ngài sẽ hướng dẫn và giúp đỡ chúng ta.
This means if your company's site has not undergone the localization process yet, it will be playing hold up in the future.
Điều này có nghĩa nếu trang web của công ty đã không trải qua quá trình địa phương hoá, nhưng nó sẽ chơi đuổi kịp trong tương lai.
What it means If you turn on the Allow changes by more than one user….
Điều này nghĩa là gì Nếu bạn bật cho phép thay đổi bằng nhiều hơn một người dùng….
This means if one day there is something that prevents you from moving forward, you will not
Thế có nghĩa nếu ngày nào đó có thứ gì trở ngại bước tiến của anh,
That means if you are not ready to serve them, you will miss
Điều đó có nghĩa là bạn chưa sẵn sàng phục vụ họ,
Which means if your not happy, we will continue
Điều này có nghĩa rằng nếu bạn không hài lòng,
This definitely means if you act rapidly, there is a good chance of retrieving such files.
Điều này có nghĩa rằng nếu bạn hành động nhanh chóng, bạn thực sự một cơ hội tốt để nhận được các tập tin trở lại.
That means if you have any gadget supporting technology then you could easily charge them wirelessly on widely available wireless chargers.
Điều đó có nghĩa nếu bạn có bất kỳ thiết bị nào hỗ trợ công nghệ này thì bạn có thể dễ dàng sử dụng chúng với các loại sạc không dây.
Results: 447, Time: 0.0611

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese