MONEY TO GET in Vietnamese translation

['mʌni tə get]
['mʌni tə get]
tiền để có được
money to get
money to obtain
cash to get
of money to acquire
tiền để mua
money to buy
money to purchase
cash to buy
afford to buy
funds to buy
cash to purchase
funds to purchase
money to get
coins to buy
money to acquire
tiền để đi
money to go
money to get
money to take
cash to go out
money to leave
tiền để đưa
money to take
money to bring
money to put
money to get
money to give
tiền bạc để nhận được
money to get
tiền mà tìm
tiền đến
money to
funds to
cash to
coins to
is the money going to come
tiền để khiến

Examples of using Money to get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But you gotta have money to get the ladies.
Cua gái phải có tiền.
He doesn't have the money to get far.
Anh ta làm gì có đủ tiền mà đi xa.
I just paid way too much money to get the new iPhone,
Tôi vừa trả quá nhiều tiền để có được chiếc iPhone mới,
You can spend money to get clues or even the solution,
Bạn thể chi tiền để có được manh mối
I borrowed some money to get several cakes of maple sugar
tôi có vay tiền để mua những cái bánh phong đường
He envisions a future where you can pay extra money to get a better seat in a virtual reality-broadcast sporting event.
Anh ta vẽ ra một tương lai trong đó bạn thể trả thêm tiền để có được chỗ ngồi tốt hơn trong một sự kiện thể thao được thu phát VR.
leg under the dinner table or fondle her breasts while handing her money to get an ice cream.
sờ soạng ngực Rose khi cho cô tiền để mua kem.
you would still have to borrow money to get to Egypt.
cậu sẽ vẫn phải vay tiền để đi đến Ai Cập.
You can spend the money to get a program like UBot that will help you automate the task without much effort.
Bạn thể mất nhiều tiền để có được một chương trình như uBOT giúp bạn tự động hóa các nhiệm vụ mà không cần nhiều nỗ lực.
Mandel's first two wins were in his native Romania, where he was trying to make enough money to get his family out of the then-communist country.
Hai lần trúng giải đầu tiên của Mandel là ở Romani, nơi ông phải vất vả kiếm đủ tiền để đưa gia đình mình rời khỏi đất nước.
You could probably spend some money to get most of the same items individually at the store, but the Battle Pass has historically been a much better deal.
Bạn rõ ràng thể tiêu tiền để có được hầu hết các mục giống nhau trong cửa hàng, nhưng Battle Pass lịch sử là một thỏa thuận tốt hơn nhiều.
Mandel's first two wins were in his native Romania, where he was trying to make enough money to get his family out of the then-communist country.
Lần trúng số đầu tiên của ông Mandel là ở quê hương Rumani, nơi ông cố gắng kiếm đủ tiền để đưa gia đình ra khỏi đất nước này.
If you're selling a $100 product, it's going to take time and money to get meaningful results from even one ad set.
Nếu bạn đang bán một sản phẩm giá$ 100, sẽ phải mất thời gian và tiền bạc để nhận được kết quả có ý nghĩa từ thậm chí một gói quảng cáo.
a broken iPhone screen, the warranty unfortunately does not cover accidental damage- it's going to cost you money to get it fixed.
bảo hành không may không bao gồm thiệt hại do tai nạn nó sẽ mất nhiều tiền để có được nó cố định.
you would still have to borrow money to get to Egypt.
cậu vẫn phải mượn tiền đến Ai Cập.
In poorer countries, men and women are more equally involved in simply making enough money to get by so they aren't free in this way.
Ở các nước nghèo, đàn ông và phụ nữ tham gia bình đẳng hơn vào việc kiếm đủ tiền để có được vì vậy họ không được tự do theo cách này.
Electronics in this day and age are almost a necessity, but that doesn't mean that you need to spend money to get the newest thing.
Đồ điện tử trong thời đại ngày nay gần như là cần thiết, nhưng điều đó không nghĩa là bạn cần phải chi nhiều tiền để có được những thứ mới.
And anyone who exercises regularly can tell you that it costs money to get the right equipment and/or gym memberships.
Và bất cứ ai luyện tập đều đặn đều thể cho bạn biết rằng nó tốn kém tiền để có được trang thiết bị và/ hoặc phòng tập thể dục phù hợp.
If I didn't make it, I had no money to get home to Espiritu Santo,
Nếu không thể vượt qua, tôi sẽ không có tiền để trở về nhà mình ở Espiritu Santo,
Credit is currency in store. You exchange money to get credit and use to pay for chosen design.
Credit là đơn vị tiền tệ dùng trong store, bạn nạp tiền mua credit để thanh toán cho những thiết kế được sử dụng.
Results: 121, Time: 0.101

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese