MUST BE BASED ON in Vietnamese translation

[mʌst biː beist ɒn]
[mʌst biː beist ɒn]
phải dựa trên
have to rely on
must rely on
should be based on
must be based on
has to be based on
is based on
need to be based on
will have to base it on
phải căn cứ vào
must be based on
shall be based on
phải dựa trên cơ sở
must be based on
should be based on
phải căn cứ trên cơ sở
cần dựa trên
should be based on
need based on
need to rely on
has to be based on
must be based on

Examples of using Must be based on in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Formation and education in a Catholic school must be based on the principles of Catholic doctrine.
Việc huấn luyện và giáo dục trong một trường công giáo phải được căn cứ trên những nguyên tắc của giáo lý Công giáo.
The GCC must be based on a test of each product or a reasonable testing program.
GCC phải căn cứ trên việc kiểm nghiệm từng sản phẩm hoặc trên một chương trình kiểm nghiệm hợp lý.
The general financial report must be based on the documents already verified by a legal audit agency.
Bản báo cáo tài chính tổng hợp phải dựa trên cơ sơ các tài liệu đã được quan kiểm toán hợp pháp xác nhận;
Any scientific theory must be based on a careful and rational examination of the facts.
Bất kỳ lý thuyết khoa học đều phải dựa trên một cuộc kiểm tra cẩn thận và hợp lý của các sự kiện.
The portion sizes must be based on the amount of food and drink that people actually consume
Kích cỡ khẩu phần phải dựa vào lượng thực phẩm
And to be real wisdom, it must be based on physical sensations: one remains equanimous towards sensations,
Và để có trí tuệ thật sự, nó phải được căn cứ vào những thân cảm thọ:
are to be resolved, decisions must be based on credible, science-based information.
những kết luận thu được phải dựa trên những thông tin tin cậy và có cơ sở khoa học.
Everything must be based on the laws of the Universe,
Tất cả, mọi điều, mọi thứ đều phải được dựa vào luật Vũ trụ,
By law, serving sizes of food and beverages must be based on the amounts that people are actually eating,
Theo luật, kích cỡ khẩu phần phải dựa vào lượng thực phẩm và đồ uống
Certification must be based on a test of each product or a reasonable testing program.
GCC phải căn cứ trên việc kiểm nghiệm từng sản phẩm hoặc trên một chương trình kiểm nghiệm hợp lý.
By law, serving sizes must be based on amounts of foods
Theo luật, kích cỡ khẩu phần phải dựa vào lượng thực phẩm
When Hip-Hop music genre emerged, it must be based on the DJs, the duty created by swirling rhythms on their special plate.
Khi thể loại nhạc Hiphop mới xuất hiện, nó phải dựa vào DJs, những người làm nhiệm vụ tạo ra nhịp điệu bằng cách xoáy vào những chiếc đĩa đặc biệt của họ.
In other words, your new thought must be based on solid facts
Nói cách khác, suy nghĩ mới của bạn phải được dựa trên thực tế
Any relation between Tibet and China must be based on the principles of equality, trust and mutual benefit.
Mối quan hệ giữa Tây Tạng và Trung Hoa nên được căn cứ trên nguyên tắc của bình đẳng, tin tưởng, lợi ích hổ tương.
A higher quality of product must be based on the design quality from R.D. engineers, so as to build up a best brand image.
Chất lượng cao của sản phẩm phải được dựa trên chất lượng thiết kế từ kỹ sư RD, để xây dựng một hình ảnh thương hiệu tốt nhất.
An accurate diagnosis must be based on observations of the child's communication, behavior, and developmental levels.
Để chẩn đoán đúng, người ta phải dựa vào việc quan sát giao tiếp, hành vi, và các mức độ phát triển của trẻ.
The general conformity certification must be based on a test of each product or a reasonable testing program.
GCC phải căn cứ trên việc kiểm nghiệm từng sản phẩm hoặc trên một chương trình kiểm nghiệm hợp lý.
User's actions must be based on guidelines, regulations, policies and procedures relating to the Internet.
Hướng dẫn hành vi của user phải dựa theo các quy định, chính sách và chương trình có liên quan về internet của Quốc gia.
Any relation between Tibet and China must be based on the principles of equality, trust and mutual benefit.
Bất kỳ mối quan hệ nào giữa Tây Tạng và Trung Quốc cũng đều phải dựa trên nguyên tắc bình đẳng, tôn trọng, tin tưởng và cùng có lợi.
The Pentagon rightly emphasizes that all sovereignty claims must be based on natural land features, and calls out all parties making excessive claims.
Lầu Năm Góc nhấn mạnh, tất cả tuyên bố chủ quyền phải được dựa trên các đặc điểm đất tự nhiên, đồng thời kêu gọi các bên ngừng đưa ra những tuyên bố quá mức.
Results: 275, Time: 0.0612

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese