MY RETURN in Vietnamese translation

[mai ri't3ːn]
[mai ri't3ːn]
tôi trở về
i returned
i came back
i went back
i got back
i'm back
i got home
trở lại của tôi
my return
my back
my comeback
tôi quay về
i get back
me back
i return
i go back
i come back
i get home
tôi quay lại
i get back
me back
i come back
i go back
i return
i turn
i will be back
back , i
me rewind
trả lại của tôi
khai của tôi

Examples of using My return in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It appears my return is not welcome.
Sự trở về của ta có vẻ không được chào đón.
Today is the morning of the sixth day since my return.
Hôm nay đã là ngày thứ ba kể từ ngày chúng ta trở về.
Over three months have passed since my return to Malta.
Nó đã được hơn 3 năm kể từ khi tôi quay trở lại Malta.
You will see My return.
Bạn sẽ nhìn thấy tôi quay trở về.
There was a seat awaiting my return.
Còn một chiếc ghế chờ tôi sẽ trở về.
My wife and children would dread my return home each evening.
Vợ tôi và con cái phải khiếp sợ vào mỗi buổi tối khi tôi trở về nhà.
How do I know if you have received my return?
Làm thế nào để tôi biết nếu bạn đã nhận được lợi tức của tôi?
She is in the Church of Illumination… awaiting my return.
Cô nàng đang ở trong Nhà thờ ánh sáng… đợi tao quay trở về.
Try to wait for my return.
Hãy cố sống chờ ta trở về.
My community deserves my return.
Thế giới của tôi đáng để tôi quay về.
Who does not anxiously await My return?
Ai lại không thấp thỏm chờ đợi Ta trở lại?
Who would not expect My return?
Ai lại không thấp thỏm chờ đợi Ta trở lại?
Emperor Belial will be the opponent for my return!”.
Đế vương Belial sẽ là đối thủ trong màn trở lại của anh!”.
No one is waiting for my return.
Đâu ai mong đợi ta trở về.
My husband will see it paid for my return.
Chồng ta sẽ trả cho ta trở về.
I have been waiting a month for my return to be collected.
Bố mẹ đã đợi 1 tháng để đón tôi về.
I can assure you that my return to our country will be full of good news,” he added.
Tôi có thể đảm bảo với các vị rằng khi tôi trở về, đất nước của chúng ta sẽ có nhiều tin tốt”, ông nói thêm.
I think for them my return is difficult
Tôi nghĩ đối với họ sự trở lại của tôi rất khó khăn
Bearing down upon them. Awaiting my return, only to be met by damnation.
Chờ đợi tôi trở về, chỉ để thấy sự nguyền rủa… mà tôi mang lại cho họ.
In the nearly thirty years since my return to China, I had come often to Tiananmen.
Trong 30 năm lại đây, tính từ ngày tôi quay về Trung quốc tôi thường có mặt trên quảng trường Thiên An Môn.
Results: 108, Time: 0.0618

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese