NOT TO HAVE in Vietnamese translation

[nɒt tə hæv]
[nɒt tə hæv]
không có
without
have no
do not have
there is no
there isn't
can't
don't get
đã không
have not
have never
was not
have failed
không phải
not
without having to
is no
không bị
do not have
do not get
never be
do not suffer
is not
đừng có
don't be
don't get
don't have
can't
no
don't take
not ever
there
may
i wouldn't
chưa có
don't have
there is no
haven't had
has yet
there isn't
haven't got
never had
has ever
didn't get
never got
không quan
it doesn't matter
without regard
don't care
is not
is not relevant
not important
doesnt matter
chẳng có
do not have
there is
there is no such
can't
is not
ain't got
không từng
never
has not
didn't used
without ever
không gặp
no see
not see
not experience
not have
do not meet
not encounter
never saw
hadn't met
never met

Examples of using Not to have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The collapse appeared not to have killed anyone beneath the bridge, only people driving over it, the civil protection agency said.
Sự sụp đổ dường như đã không giết bất cứ ai bên dưới cây cầu, chỉ có những người lái xe qua nó, cơ quan bảo vệ dân sự cho biết.
I was really blessed not to have so many side effects of the chemo.
Tôi rất may mắn khi không phải hứng chịu những hậu quả phụ của hóa trị.
As for the mea culpas, we await them in vain from those who claim not to have known or who still choose not to learn.
Còn về những cuộc tự nhận lỗi, chúng ta vô vọng chờ đợi chúng từ những kẻ tuyên bố họ đã không biết hay từ những kẻ vẫn còn không muốn học.
The main thing is not to have any doubt when you miss a chance or miss a game.
Vấn đề chính không phải là những nghi ngờ khi bạn bỏ lỡ 1 cơ hội hay 1 trận đấu.
People with pimples tended not to have this strain, but those with healthy skin did have it.
Những người bị nổi mụn có khuynh hướng không bị căng thẳng này, nhưng những người có làn da khỏe mạnh đã có nó.
Following the election of Donald Trump, Michelle Obama said many Americans now know what it's like not to have hope.
Sau cuộc bầu cử của Donald Trump, Đệ nhất phu nhân Michelle Obama cho biết, nhiều người Mỹ hiện tại đã không còn nhiều hi vọng.
As he said to me,“The goal is not to have the longest train, but to arrive at the station first using the least fuel.”.
Ông từng nói:“ Mục tiêu không phải là bắt được những chuyến tàu dài nhất, mà là tới được ga sớm nhất và sử dụng ít nhiên liệu nhất”.
You are not to marry and not to have sons and daughters in this place.
Ngươi chớ cưới vợ, ngươi đừng có các con trai và các con gái trong đất nước nầy.
These dogs also ruled out cancer in 372 of 400 samples that were known not to have the cancer.
Những con chó này cũng loại trừ ung thư trong 372 trong số 400 mẫu được biết là không bị ung thư.
This is the practice, not to have anything, not to have the flag and not to have the wind.
Ta thực hành không phải để được bất cứ gì, không phải để có cờ, và không phải để có gió.
I find the best way to manage pain is not to have a set formula because different things work at different times.
Tôi thấy cách tốt nhất để chế ngự cơn đau là đừng có một công thức gì hết bởi vì mỗi giải pháp chỉ hiệu quả ở mỗi thời điểm khác nhau.
Cuba was the only country from Latin America not to have a“dialogue and cooperation” deal regarding trade,
Cuba là nước Mỹ Latin duy nhất chưa có thỏa thuận" đối thoại
It may be okay in breastfeeding when the baby is known not to have G6PD deficiency.
Thuốc có thể sử dụng trong thời gian cho con bú khi trẻ được biết là không bị thiếu G6PD.
Justin said God"doesn't ask us not to have sex for Him because He wants rules and stuff.
Justin Bieber bày tỏ:“ Chúa không yêu cầu chúng ta không quan hệ tình dục vì Ngài bởi Ngài chỉ muốn đặt ra luật lệ.
Okay, can I just say that my deepest need in life not to have my father to say,"I am proud of you, eh?"?
Được rồi, em có thể nói rằng nhu cầu thật sự trong đời em không phải là khiến bố em nói" Bố tự hào về con, eh? Thế sao em lại khóc?
She would no more tell me not to have an affair than-than she would tell me not to steal a car.
Bà ấy sẽ không nói với tôi là đừng có yêu đương hơn là… bà ấy nói tôi đừng ăn trộm xe.
By the end of the series, Suki remained the only human member of Team Avatar not to have gone on a"field trip" with Zuko.
Đến cuối loạt phim, Suki vẫn là thành viên duy nhất trong Đội Thế thần chưa có một chuyến dã ngoại" đổi đời" cùng với Zuko.
Even if we ourselves have various excellent qualities, it is important not to have other factors that would hamper us from fully using them.
Ngay cả khi bản thân mình có những phẩm chất tuyệt vời, thì điều quan trọng là không bị những yếu tố khác ngăn cản mình sử dụng chúng một cách trọn vẹn.
The general rule, however, is not to have a higher temperature than is necessary.
Tuy nhiên, với các nguyên tắc chung, không phải là nhiệt độ cao hơn là cần thiết.
Justin saying“God doesn't ask us not to have sex for him because he wants rules and stuff.
Justin Bieber bày tỏ:“ Chúa không yêu cầu chúng ta không quan hệ tình dục vì Ngài bởi Ngài chỉ muốn đặt ra luật lệ.
Results: 679, Time: 0.0803

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese